“Thủ quỹ” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Thủ quỹ tiếng Anh là gì?

Treasurer ( Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Thủ quỹ

Nghĩa tiếng Anh: Treasurer

(Nghĩa của thủ quỹ trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Cashier, office,…

Ví dụ:

Chú chẳng cần gì đâu, vì cô Kim Lan đây là thủ quỹ giỏi nhất miền Tây.

You're not gonna need anything because Miss Kim Lam here is the best treasurer in the west.

 

Vào năm 2000, tôi được bổ nhiệm phụ tá Ủy Ban Xuất Bản của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương và được chuyển đến Văn Phòng Thủ Quỹ.

In 2000, I was assigned to assist the Publishing Committee of the Governing Body and was transferred to the Treasurer Office.

 

I was so nervous that when the cashier asked me for my money, I dropped it.

Tôi lo đến nỗi khi thủ quỹ hỏi tiền, tôi đánh rơi tiền.

 

When we find the treasurer.

Khi nào chúng tôi tìm được thủ quỹ.

 

Người thủ quỹ, họ im lặng, ngày qua ngày và cuối cùng là quát tháo tất cả mọi người.

The cashier who remains quiet, day after day and finally shoots everyone in the store.

 

Năm 2018, tôi được làm việc trong Văn phòng Thủ quỹ dưới sự giám sát của anh Trần Đình Minh Thiện.

In 2018, I was assigned to work in the Treasurer Office under the oversight of Tran Dinh Minh Thien.

 

Trong giấy tờ ghi Mai Xuân Anh là thủ quỹ của công ty.

Mai Xuan Anh was listed as the holding company's treasurer.

 

Well, in that case, you' il find him somewhere...... between the cashier' s cage and the high- stakes Le Tin room.

Thế thì, cô sẽ tìm được ông ấy đang ở đâu đó...... giữa chỗ thủ quỹ và căn phòng Lê Tin với những cọc cao.

 

You were seen talking to an officer of Provin City.

Anh bị bắt gặp đang nói chuyện với một thủ quỹ của Provin City.

 

Where all the cashiers look like they're on loan from Bitcoin.

Nơi đây tất cả nhân viên thủ quỹ đều như đang nợ tiền Bitcoin vậy.

 

Là thủ quỹ, tôi có một lượng nhất định số tiền tôi có thể tiêu tùy tiện.

As treasurer, I have a certain amount of discretionary funds.

 

I'd better ask the cashier.

Để tôi hỏi thủ quỷ.

                              

I'm sure I will see you around, Marco Pico.

Hẹn gặp lại anh, Thủ quỹ Marco Pico.

 

Trần Mai Chi là hai cố vấn của bà; Cô Lê Thị Nho là thủ quỹ, và nữ thi sĩ nồi tiếng và đầy tài năng của chúng ta, Cô Nguyễn Thị Kim Ngân.

Tran Mai Chi are her counselors; Miss Le Thi Nho is treasurer, and our well-known and talented poetess, Nguyen Thi Kim Ngan.

 

Well, I'll have to talk to the cashier.

Tôi sẽ phải nói chuyện với người thủ quỹ.

 

They'll lead him to the treasure.

Họ sẽ dẫn anh ta tới thủ quỹ.

 

Everyone here, everyone from the miners to the cashier at the store.

Mọi người ở đây, từ những thợ mỏ,... đến người thủ quỹ tại cửa hàng.

 

That must be the treasurer room.

Đó chắc là phòng thủ quỹ.

 

Did you take officer Conte keys?

Ông có lấy chìa khóa của thủ quỹ Conte không?

 

That guy, the cashier, he just woke up today and went to work.

Cái anh chàng thủ quỹ đó hôm nay dậy đi làm.

 

The cashier can give you this information tomorrow morning.

Thủ quỹ có thể cho ông biết thông tin đó vào sáng mai.

 

Are all Spain officers so ill-mannered?

Có phải tất cả thủ quỹ Tây Ban Nha đều cà chớn vậy không?

 

He officer there could not believe his eyes!

Ông thủ quỹ không thể tin vào mắt mình!

 

I knew there was treasurer down here.

Anh đã biết là có thủ quỹ ở dưới này.

 

Of course someone else is after the treasurer.

Dĩ nhiên là có người cũng đang theo sau thủ quỹ.

 

They eagerly awaited the next treasurer.

Họ háo hức chờ đợi thủ quỹ kế tiếp.

 

I swear, as the last of the Alexander, I'll find that treasurer before him!

Tôi thề, nhân danh Alexander cuối cùng, tôi sẽ tìm ra thủ quỹ trước hắn!

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !