"Cộng Tác Viên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ vựng quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến cụm từ này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

 

1. Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì? 

 

  • Trong tiếng Anh, cộng tác viên được dịch là Collaborator, chỉ một người làm việc cùng với những người khác vì một mục đích đặc biệt và có thể làm việc tự do, chỉ cần có thể đảm bảo được tiến độ công việc, thực hiện theo những thỏa thuận nhất định của hai bên. Cộng tác viên thường là những người tận dụng vốn thời gian rảnh rỗi của mình để kiếm thêm thu nhập, thông thường đây sẽ không phải là ngành nghề chính của họ mà chỉ là công việc part-time. Công việc của cộng tác viên sẽ chủ yếu  tuân theo sự hướng dẫn của một người, đội ngũ quản lý, sau khi thực hiện xong công việc được giao, họ có nhiệm vụ báo cáo lại các nội dung mình đã hoàn thiện.

  •  

  • Phát âm chuẩn của Collaborator là /kəˈlæb.ə.reɪ.t̬ɚ/ (Anh - Mỹ ) và /kəˈlæb.ə.reɪ.tər/ (Anh - Anh).

 

cộng tác viên trong tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)

 

2. Ví dụ minh họa của Cộng tác viên trong tiếng Anh 

 

  • Even a professional can benefit from a collaborator to help eliminate mistakes.

  • Ngay cả một chuyên gia cũng có thể được hưởng lợi từ một cộng tác viên để giúp loại bỏ những sai lầm. 

  •  
  • The recent research on new drugs is conducted by Dr. Jack and his collaborators. 

  • Nghiên cứu gần đây về loại thuốc mới được tiến hành bởi Tiến sĩ Jack và các cộng sự của ông. 

  •  
  • Recruiting collaborators is a way for organizations and agencies to limit the costs that they have to spend on its staff and still be able to operate their work effectively.

  • Tuyển cộng tác viên là cách để các tổ chức, cơ quan hạn chế được chi phí phải bỏ ra cho đội ngũ nhân viên mà vẫn có thể vận hành công việc một cách hiệu quả.

  •  
  • Collaborators in modern life mainly contact management organizations through the Internet system.

  • Cộng tác viên trong cuộc sống hiện đại chủ yếu liên hệ với các tổ chức quản lý thông qua hệ thống Internet. 

  •  
  • Collaborators are often used in the business of goods to distribute goods and build business systems without too much effort.

  • Cộng tác viên thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa để phân phối hàng hóa và xây dựng hệ thống kinh doanh mà không tốn quá nhiều công sức. 

  •  
  • Does being a writing collaborator bring a great source of income for you?

  • Làm cộng tác viên viết bài có mang lại nguồn thu nhập lớn cho bạn không? 

 

cộng tác viên trong tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng đồng nghĩa với Cộng tác viên 

 

cộng tác viên trong tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Co-worker

Một người mà bạn làm việc cùng, đặc biệt là người có công việc hoặc mức độ trách nhiệm tương tự 

  • American workers in recent years have seen their co-workers laid off or reduced in employment.

  •  
  • Công nhân Mỹ trong những năm gần đây đã chứng kiến đồng nghiệp của họ bị sa thải hoặc giảm việc làm. 

Assistant

Một người giúp người khác làm một công việc hoặc người giữ một vị trí ít quan trọng hơn trong một tổ chức

  • My assistant will lead you to each important department in the company whenever you have time. 

  •  
  • Trợ lý của tôi sẽ dẫn bạn đến từng bộ phận quan trọng trong công ty bất cứ khi nào bạn có thời gian. 

Colleague

Một trong những người làm việc cùng nhau, đồng nghiệp 

  • We're holding a small party for one of our colleagues who's submitting resignation next week.

  •  
  • Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ cho một trong những đồng nghiệp của chúng tôi, những người sẽ nộp đơn từ chức vào tuần tới. 

Partner

Một người hoặc tổ chức mà bạn có liên quan chặt chẽ theo một cách nào đó

  • He suddenly gave up his decent job as a police officer after his partner was killed in a burglary.

  •  
  • Anh đột ngột từ bỏ công việc tốt của mình là một cảnh sát sau khi đồng đội của anh bị giết trong một vụ trộm.

Teammate

Một người làm việc hoặc chơi cùng nhóm với người khác

  • Let's call or text one of your teammates if you are going to be late for a group dating. That's the bare minimum of courtesy you need to know!

  •  
  • Hãy gọi điện hoặc nhắn tin cho một trong những thành viên trong nhóm của con nếu con định đến muộn trong buổi hẹn hò nhóm. Đó là phép lịch sự tối thiểu mà con cần biết!

Helper 

Một người nào đó giúp thực hiện một hoạt động

  • Moving all the library's books and equipment should not take long, if we get enough helpers.

  •  
  • Việc di chuyển tất cả sách và thiết bị của thư viện sẽ không mất nhiều thời gian, nếu chúng tôi có đủ người trợ giúp.

 

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Cộng tác viên trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan trong chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả! 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !