"Sư Phạm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong quá trình tiếng anh, chắc hẳn chúng ta đã từng gặp qua rất nhiều các thuật ngữ liên quan đến chuyên ngành giáo dục và giảng dạy. Trong bài viết ngày hôm nay, Study tiếng anh muốn giới thiệu đến các bạn đọc một thuật ngữ liên quan đến Sư phạm trong tiếng Anh. Cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

1.Sư phạm trong tiếng anh nghĩa là gì?

 

sư phạm trong tiếng anh nghĩa là gì

 

(sư phạm trong tiếng anh nghĩa là gì)

 

Trong tiếng anh, chúng ta có rất nhiều từ loại mang ý nghĩa tương đương với   Sư phạm trong tiếng việt. Cụ thể, Sư phạm có thể được hiểu là Pedagogy (danh từ) nghĩa là giáo dục học, sư phạm. Theo một số nghĩa thông dụng, Sư phạm liên quan đến giáo dục và cũng thường hay gọi là Teaching, Education, Training..

 

Để dễ hiểu hơn, chúng ta có thể hiểu đơn giản Sư phạm là khoa học về giáo dục và liên quan đến giảng dạy trong trường học. Làm việc trong ngành sư phạm yêu cầu một con người mẫu mực, khuôn phép để tham gia vào lĩnh vực trồng người, đào tạo nguồn nhân lực có tâm-đức-tài trong mọi ngành nghề, lĩnh vực của xã hội.

 

Ví dụ:

  • Our school boasts the most progressive pedagogy and a 100% graduation rate.
  • Trường chúng tôi tự hào có phương pháp sư phạm tiến bộ nhất và tỷ lệ tốt nghiệp 100%.
  •  

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của Pedagogy như sau

Pedagogy (Danh từ)

Phát âm: Pedagogy theo anh-anh: /ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/ 

                                 theo anh-mỹ:  /ˈped.ə.ɡɑː.dʒi/

Nghĩa tiếng anh: the study of the methods and activities of educating, teaching or instructing.

 

Nghĩa tiếng việt: nghiên cứu các phương pháp và hoạt động giáo dục, giảng dạy hoặc hướng dẫn.

Ví dụ:

  • Actually, if pedagogy doesn't keep pace with technology, today's students will be woefully unprepared for the real world.
  • Trên thực tế, nếu phương pháp sư phạm không bắt kịp với công nghệ, sinh viên ngày nay sẽ không chuẩn bị cho thế giới thực một cách tồi tệ.
  •  
  • He follows a unique style of pedagogy, and he often allows his students to take over the lesson. 
  • Ông theo một phong cách sư phạm độc đáo, và ông thường cho phép học sinh của mình tiếp thu bài học.
  •  

sư phạm trong tiếng anh nghĩa là gì

 

(Các yếu tố của phương pháp sư phạm)

 

Về chi tiết, Pedagogy khác với các từ vựng trong lĩnh vực giáo dục như Teaching, Training hay Education ở chỗ là các từ này về cơ bản liên quan đến khoa học giảng dạy và hướng dẫn cho bất kỳ lĩnh vực nghiên cứu nhất định nào. Trong khi đó, Pedagogy thì tập trung cụ thể hơn vào các chiến lược, phương pháp và các kỹ thuật khác nhau liên quan đến việc giảng dạy và hướng dẫn.

 

3.Ví dụ anh việt

Để mở rộng hơn ý nghĩa và cách dùng của từ vựng này thì ở đây chúng mình sẽ đưa ra nhiều các ví dụ cụ thể hơn sau đây.

 

Pedagogy (danh từ)

Ví dụ:

  • Viet Nam representatives are looking into the pedagogy used in other countries to try to determine why their students are behind in science and math skills.  
  • Các đại diện của Việt Nam đang xem xét phương pháp sư phạm được sử dụng ở các nước khác để cố gắng xác định lý do tại sao học sinh của họ lại kém về kỹ năng khoa học và toán học.
  •  
  • Equity pedagogy: lectures and teachers must modify their methods of instruction by allowing for students' cultural differences before they can encourage academic achievement.
  • Phương pháp sư phạm bình đẳng: các bài giảng và giáo viên phải sửa đổi phương pháp giảng dạy của họ bằng cách cho phép sự khác biệt về văn hóa của học sinh trước khi họ có thể khuyến khích thành tích học tập.
  •  
  • These books are intended as a foundational text for second language grammar pedagogy courses at the advanced undergraduate and master's levels.
  • Những cuốn sách này được thiết kế như một tài liệu nền tảng cho các khóa học sư phạm ngữ pháp ngôn ngữ thứ hai ở cấp độ đại học và thạc sĩ nâng cao.
  •  
  • In reality, it nevertheless promoted a dynamic symbiosis of original workshop research, pedagogy and performance.
  • Trên thực tế, nó vẫn thúc đẩy sự cộng sinh năng động của nghiên cứu hội thảo ban đầu, phương pháp sư phạm và hiệu suất.
  •  
  • Marry also researches into adult education in general, focusing on the processes of learning and reflection, and distance learning pedagogy.
  • Marry cũng nghiên cứu về giáo dục người lớn nói chung, tập trung vào các quá trình học tập và phản ánh, và phương pháp sư phạm đào tạo từ xa.
  •  
  • Nowadays, some universities in our country include a school of language and literature, a general scientific school, a school of agriculture, a technological school, a school of pedagogy, a normal school, and an agricultural experiment station.
  • Hiện nay, một số trường đại học ở nước ta bao gồm trường ngôn ngữ và văn học, trường khoa học tổng hợp, trường nông nghiệp, trường công nghệ, trường sư phạm, trường bình thường và trạm thí nghiệm nông nghiệp.
  •  
  • In my opinion, She can develop an inclusion plan and inclusive pedagogy that would benefit all children and the school system on the whole .
  • Theo ý kiến của tôi, Cô ấy có thể phát triển một kế hoạch hòa nhập và phương pháp sư phạm hòa nhập có lợi cho tất cả trẻ em và hệ thống trường học nói chung.
  •  

sư phạm trong tiếng anh nghĩa là gì

 

(Đổi mới sư phạm)

 

4.Một số từ vựng liên quan

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

Teaching

Giảng dạy

Education

Giáo dục

Pedagogics

Khoa sư phạm, khoa giáo dục

Pedagogics environment/ method

Môi trường/ phương pháp sư phạm

Teaching diploma

Bằng sư phạm

To go into teaching

Vào ngành sư phạm

 

Chúc các bạn ôn tập tốt và thành công!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !