Boil Down To là gì và cấu trúc cụm từ Boil Down To trong câu Tiếng Anh

Từ trước đến nay, đối với những người học tiếng Anh dù lâu năm hay mới nhập môn thì Phrase Verbs luôn là một lĩnh vực rất khó nhằn. Tuy nhiên chúng ta không thể dễ dàng bị nó đánh gục được mà phải luôn nỗ lực cố gắng để ‘master’ nó. Để tiếp nối những bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về cụm từ BOIL DOWN TO trong tiếng Anh.

 

1. Boil Down To là gì?

 

Cách phát âm: /bɔɪl daʊn tuː/

 

Loại từ: Cụm động từ

 

Nghĩa: tóm lại, chung quy lại, là kết quả chính hoặc quan trọng nhất của một cái gì đó, phần cơ bản nhất của một cái gì đó.

 

Cấu trúc:

 

  • BOIL SMTH DOWN TO SMTH: giảm hoặc đơn giản hóa điều gì đó thành yếu tố cơ bản, thiết yếu hoặc cơ bản nhất

  •  

  • BOIL DOWN TO STM: bị trở thành một số bộ phận thành phần hoặc một loại chất mới thông qua sự bay hơi của nước do sôi; trở nên giảm bớt hoặc đơn giản hóa thành yếu tố cơ bản, thiết yếu hoặc cơ bản nhất


 

boil down to là gì

 

(ảnh minh họa cho BOIL DOWN TO trong tiếng Anh)


 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

  • What it all boils down to is a lack of communication and sympathy.

  • Tất cả những gì nó tóm gọn lại là sự thiếu giao tiếp và sự cảm thông.

  • .

  • Every problem boils down to one thing - lack of money and time.

  • Mọi vấn đề đều tập trung vào một điều - thiếu tiền và thời gian.

  • .

  • It’s quite difficult to choose which appliance is most suitable to buy, but in the end, it usually boils down to cost.

  • Khá khó để chọn mua thiết bị nào phù hợp nhất, nhưng cuối cùng, nó thường tóm gọn lại ở vấn đề giá thành.

  • .

  • Make sure that your team boils your proposal down to the most basic details of what you want to do. Don't add any superfluous info, or our boss will lose interest.

  • Đảm bảo rằng nhóm của bạn tóm tắt đề xuất của bạn đến những chi tiết cơ bản nhất về những gì bạn muốn làm. Đừng thêm bất kỳ thông tin thừa nào, nếu không sếp của chúng ta sẽ mất hứng thú.

  • .

  • Our company's issue really boils down to whether our customers will be willing to pay more for the same products or not.

  • Vấn đề của công ty chúng tôi thực sự xoay quanh việc liệu khách hàng của chúng tôi có sẵn sàng trả nhiều hơn cho các sản phẩm tương tự hay không.

 

3. Một số cụm từ liên quan

 

Cụm từ đồng nghĩa:


 

boil down to là gì

 

(ảnh minh họa cho BOIL DOWN TO trong tiếng Anh)



 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

add up to

trở thành một số lượng cụ thể

  • We thought we'd bought lots of snacks for the party, but it didn't add up to much when we'd spread it out on the table.

  • Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ cho bữa tiệc, nhưng nó chẳng đáng bao nhiêu khi chúng tôi bày ra bàn.

detect

phát hiện, khám phá, nhận thấy điều gì đó bị ẩn một phần hoặc không rõ ràng, khám phá điều gì đó, đặc biệt là sử dụng một phương pháp đặc biệt

  • Some sounds cannot be detected by the human ear but can be detected by the dog ear.

  • Chó có thể phát hiện ra một số âm thanh mà tai người không thể nghe thấy.

verify

xác thực, xác nhận, xác minh, chứng minh rằng một cái gì đó tồn tại hoặc là đúng, hoặc để chắc chắn rằng một cái gì đó là đúng

  • Are you able to verify your Twitter account?

  • Bạn có thể xác minh tài khoản Twitter của mình không?

ascertain

xác minh

  • The police have so far been unable to ascertain the cause of the fire that made 6 people dead.

  • Cảnh sát đến nay vẫn chưa thể xác định rõ nguyên nhân vụ cháy khiến 6 người chết.

demonstrate

chứng minh, làm cho điều gì đó rõ ràng hơn

  • That research has demonstrated that babies can recognize their mother's voice very soon after birth.

  • Nghiên cứu đó đã chứng minh rằng trẻ sơ sinh có thể nhận ra giọng nói của mẹ rất sớm sau khi chào đời.

work out

là kết quả của một phép tính

  • The safe load for a van of this size works out at nearly 15,6 tons.

  • Tải trọng an toàn cho một chiếc xe tải cỡ này là gần 15,6 tấn.

 

Cụm từ trái nghĩa:


 

boil down to là gì

 

(ảnh minh họa cho BOIL DOWN TO trong tiếng Anh)



 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

disprove

bác bỏ, chứng minh rằng một cái gì đó không phải là sự thật

  • Given the thoroughness of the author’s research, the burden rests on critics to disprove the facts he presents.

  • Với sự nghiên cứu kỹ lưỡng của tác giả, gánh nặng đặt lên vai các nhà phê bình khi bác bỏ những sự thật mà anh ta trình bày.

invalidate

bác bỏ, chứng minh rằng một ý kiến, lập luận,... là sai, làm mất hiệu lực

  • Unless you go to an approved garage, you are likely to invalidate a warranty on your new car.

  • Trừ khi bạn đến một nhà để xe đã được phê duyệt, bạn có thể sẽ làm mất hiệu lực bảo hành cho chiếc xe mới của mình.

overlook

bỏ qua, không nhận thấy hoặc xem xét một cái gì đó hoặc một người nào đó,cung cấp một cái nhìn về, đặc biệt là từ trên cao

  • Our hotel room overlooking the harbor of the city, what a beautiful view!

  • Phòng khách sạn của chúng tôi nhìn ra bến cảng của thành phố, thật là một cảnh đẹp!

confuse

bối rối, phân vân, xáo trộn tâm trí hoặc ý tưởng của ai đó hoặc làm điều gì đó trở nên khó hiểu

  • You're confusing her! Tell her slowlier and one thing at a time.

  • Bạn đang làm cô ấy bối rối! Nói với cô ấy chậm hơn và từng thứ một.

disperse

phân tán, trải rộng hoặc di chuyển ra xa trên một khu vực rộng lớn hoặc để thực hiện điều gì đó

  • When the rain came down strongly, the crowds outside the hospital started to disperse.

  • Khi cơn mưa trút xuống mạnh, đám đông bên ngoài bệnh viện bắt đầu giải tán.

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức bổ ích và thú vị về BOIL DOWN TO trong tiếng Anh mà StudyTiengAnh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn.Chúc các bạn có một ngày học tập thành công và hiệu quả.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !