Check In là gì và cấu trúc cụm từ Check In trong câu Tiếng Anh

 

Học tiếng Anh như một xu hướng của giới trẻ bởi trang quá trình hội nhập hiện nay thì tiếng Anh là ngoại ngữ phổ biến nhất. Người học tiếng Anh ngày càng nhiều khiến cho việc tìm kiếm các kiến thức tiếng Anh ngày một tăng cao. Vậy nên các trang web học tiếng Anh mọc lên như nấm. Trang web chúng tôi cũng được người học đánh giá khá cao bởi chất lượng của từng bài viết và nội dung kiến thức phong phú. Mỗi kiến thức đều được cung cấp các ví dụ cũng như cấu trúc của từ khóa. Đội ngũ làm việc tâm huyết của chúng tôi cũng có trách nhiệm và uy tín luôn hỗ trợ hết mình cho người học. Kiến thức là vô tận vậy nên mỗi cá nhân phải kiên trì và nỗ lực hết mình để đạt được hiệu quả cao nhất. 

 

Check In là gì

(Hình ảnh minh họa cho Check In)

 

Cụm từ hôm nay chúng ta tìm hiểu là Check In. Check In là gì? Cấu trúc và ngữ pháp ra sao? Các ví dụ và thông tin chi tiết của từ vựng được bổ sung như thế nào? Tất cả các thắc mắc của người học sẽ được giải đáp trong bài viết hôm nay. Bài viết sẽ giúp ta biết về định nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ Check In này. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!

 

1 Check In nghĩa là gì

 

Check In tiếng Anh có nghĩa  là đăng ký vào, tìm kiếm, kiểm tra.

Check In là cụm từ tiếng Anh được phát âm là  /tʃek/  /ɪn/ theo từ điển Cambridge.

 

Cụm từ được sử dụng phổ biến trong các chuyên ngành du lịch, khách sạn. Các ngữ cảnh sử dụng cụm từ khá thông dụng hiện nay. Người học phải sử dụng chính xác từ khóa để đảm bảo việc học tập và nghiên cứu dễ dàng hơn. Mỗi cá nhân đều có phương pháp học tập khác nhau nhưng hầu hết đều muốn học tập, hiểu và vận dụng nhanh chóng từ khóa cần tìm hiểu.

 

Theo chúng tôi thì ví dụ khá quan trọng trong quá trình nghiên cứu. Bởi nó giúp người học dễ hiểu và ghi nhớ hơn khi tìm hiểu mỗi công thức và ngữ pháp. Vậy nên các ví dụ hay và độc đáo được áp dụng vào hỗ trợ người học khá nhiều. 

 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Check In

Định nghĩa về từ khóa Check In bên trên đã giúp người học phần nào hiểu được định nghĩa của cụm từ. Tiếp theo sẽ là cấu trúc và cách dùng của cụm từ Check In. Ngoài ra các thông tin từ vựng và ví dụ cũng được bổ sung hỗ trợ người học. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

Check In là gì

(Hình ảnh minh họa cho Check In)

 

Hãy theo dõi các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về từ Check In nhé! Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

 

Ví dụ:

  • Thanks for checking in on her, Tom.

  • Cám ơn vì đã quan tâm đến cô ấy, Tom.

  •  

  • David's have known if you'd bothered to check in with him.

  • Đáng ra David đã biết nếu cậu quan tâm và để anh ấy kể.

  •  

  • Gonna check in on her.

  • Tôi sẽ kiểm tra cô ấy đấy

  •  

  • Nina was checking in on those diamonds before they ever found them.

  • Niana đã tìm kiếm mớ kim cương trước khi họ tìm ra chúng.

  •  

  • Checking in.

  • Đã kiểm tra.

  •  

  • Just let her check in with her team.

  • Để cô ấy liên lạc với đội đã.

  •  

  • For security purposes, Anna is gonna have to ask you to check in your mobile.

  • Vì lí do an ninh, Anna buộc phải yêu cầu bạn bỏ lại di động.

  •  

  • Came to check in on his favorite crime-fighting reporter.

  • Đến kiểm tra anh phóng viên chống tội phạm yêu thích của anh ấy.

  •  

  • She can check in with her sales contact for more information.

  • Cô ấy có thể trao đổi với địa chỉ liên hệ bán hàng của mình để biết thêm thông tin.

  •  

  • Passengers will be allowed to check in when their card has more than the minimum credit required.

  • Hành khách sẽ được check-in phòng khi thẻ của họ có mức tiền tối thiểu bắt buộc.

  •  

  • Check in with everybody.

  • Thông báo cho tất cả mọi người!

  •  

  • They follow up, they check in, they speak our personal truths and, when appropriate, they apologize.

  • Họ dõi theo, kiểm tra, họ nói sự thật và khi thích hợp, họ xin lỗi.

  •  

  • Anna wants to check in on Seoul.

  • Anna muốn xem Seoul thế nào.

  •  

  • If only checking in periodically, check for manual actions or security issues.

  • Nếu bạn chỉ kiểm tra định kỳ, hãy kiểm tra các thao tác thủ công hoặc vấn đề bảo mật.

  •  

  • Tom missed check-in.

  • Tom đã bỏ qua lần cập nhật trước đấy.

  •  

  • Well, Rose just checked in for this one 20 minutes ago.

  • Rose vừa kiểm tra nó 20 phút trước mà.

  •  

  • Anna and Nina checked-in during their penalty time, dropping them to 9th.

  • Anna and Nina đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 9.

 

Check In là gì

(Hình ảnh minh họa cho Check In)

 

 

Bài viết như một công cụ hỗ trợ người học tìm hiểu các từ khóa mới của tiếng Anh. Các cách học khác nhau của mỗi người sẽ giúp cho kiến thức thêm phần thú vị và phong phú. Việc vận dụng từ khóa vào các ngữ cảnh thích hợp sẽ giúp cho người học dễ hiểu hơn. Mỗi các nhân đều mong muốn học tập nhanh và tiếp thu kiến thức hiệu quả. Chúng tôi hi vọng sẽ hỗ trợ người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất nhé! Cảm ơn bạn đã lựa chọn trang web của chúng tôi để nghiên cứu!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !