Social Anxiety là gì và cấu trúc cụm từ Social Anxiety trong câu Tiếng Anh

“Social Anxiety là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ vựng quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến cụm từ này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

 

1. Social Anxiety nghĩa là gì? 

 

Trong tiếng Anh, Social anxiety hay gọi đầy đủ là Social anxiety disorder được hiểu là Hội chứng sợ xã hội, hay ám ảnh sợ xã hội.

Đây là một dạng trong nhóm bệnh rối loạn lo âu được biểu hiện bởi đặc điểm sợ hãi quá mức trong các tình huống giao tiếp xã hội thông thường. Biểu hiện thể chất rõ ràng nhất thường thấy ở người mắc hội chứng là tim đập nhanh, đỏ mặt, bối rối, hơi thở gấp, toát mồ hôi, khó chịu ở dạ dày, và còn có thể buồn nôn. Khi bị bắt phải giao tiếp, hòa mình vào đám đông và tham gia các hoạt động đòi hỏi sự tương tác giữa các thành viên như thuyết trình, làm việc nhóm, tham dự tiệc tùng, hay hẹn hò thì ngay lập tức người bị mắc rối loạn này sẽ bị kích động dẫn đến sự hoảng loạn, mất bình tĩnh.

Nguyên nhân chính dẫn đến cảm giác sợ hãi này có thể đến từ nỗi lo sợ bị bẽ mặt, xấu hổ. Hầu hết họ thường quan tâm thái quá về mặt mũi, về cách họ thể hiện trước người khác và tưởng tượng ra trước các tình huống có thể làm cho họ lúng túng hay ngượng nghịu, đồng thời luôn lo lắng về cái nhìn, sự đánh giá của người khác về mình, sợ người ta sẽ cho rằng mình ngu ngốc hay điên khùng. 

 

 

social anxiety là gì

(Hình ảnh minh họa cho Social Anxiety trong tiếng Anh) 

 

2. Ví dụ minh họa của Social anxiety trong tiếng Anh 

 

  • What should I do or think if I feel I may have social anxiety disorder?

  • Tôi nên làm gì hoặc nghĩ gì nếu tôi cảm thấy mình có thể bị rối loạn lo âu xã hội? 

  •  
  • According to doctors, people with social anxiety disorder are also at risk for depression, so antidepressants can be used to relieve symptoms related to depression. 

  • Theo các bác sĩ, những người mắc chứng rối loạn lo âu xã hội cũng có nguy cơ bị trầm cảm, vì vậy có thể sử dụng thuốc chống trầm cảm để làm giảm các triệu chứng liên quan đến trầm cảm. 

  •  
  • The most common anxiety condition among teenagers in our country is “social anxiety” or “social anxiety disorder,” and this is not surprising.

  • Tình trạng lo âu phổ biến nhất ở thanh thiếu niên ở nước ta là “lo âu xã hội” hay “rối loạn lo âu xã hội” và điều này không có gì đáng ngạc nhiên. 

  •  
  • According to surveys from clinics, the rate of people with social anxiety disorder often varies by culture.  

  • Theo khảo sát từ các phòng khám, tỷ lệ người mắc chứng rối loạn lo âu xã hội thường thay đổi theo từng nền văn hóa. 

  •  
  • My daughter suffers from social anxiety disorder, and I still patiently accompany her treatment.

  • Con gái tôi mắc chứng rối loạn lo âu xã hội, và tôi vẫn kiên nhẫn đồng hành điều trị cho cháu. 

  •  
  • Not every fear of having to interact with others is considered a social anxiety disorder, but this fear must interfere and affect the person's day-to-day life especially severely.

  • Không phải mọi nỗi sợ hãi khi phải tiếp xúc với người khác đều được coi là rối loạn lo âu xã hội, mà nỗi sợ hãi này phải can thiệp và ảnh hưởng đặc biệt nghiêm trọng đến cuộc sống hàng ngày của người đó. 

 

social anxiety là gì

(Hình ảnh minh họa cho Social Anxiety trong tiếng Anh) 

 

3. Một số triệu chứng thường gặp của Social anxiety trong tiếng Anh 

 

social anxiety là gì

(Hình ảnh minh họa cho Social Anxiety trong tiếng Anh) 

 

3.1. Fear of situations where you might be judged negatively: Sợ những tình huống mà bạn có thể bị đánh giá tiêu cực 

 

3.2. Intense fear of interacting or talking with unfamiliar people or strangers: Sợ hãi dữ dội khi tương tác hoặc nói chuyện với những người không quen thuộc hoặc người lạ

 

3.3. Fear that others will notice that you look nervous: Sợ người khác nhận ra rằng bạn trông có vẻ lo lắng

 

3.4. Fear of physical symptoms that may embarrass you, including blushing, shaking, having a trembling voice: Sợ hãi các triệu chứng cơ thể có thể làm bạn xấu hổ, bao gồm đỏ mặt, run rẩy, giọng nói run rẩy

 

3.5. Avoid situations where you might be the center of attention: Tránh những tình huống mà bạn có thể là trung tâm của sự chú ý

 

3.6. Anxiety when participation in parties or social gatherings: Lo lắng khi tham gia các bữa tiệc hoặc các cuộc tụ họp xã hội

 

3.7. Negatively imagine about the worst possible consequences in a social situation: Hình dung tiêu cực về những hậu quả tồi tệ nhất có thể xảy ra trong một tình huống xã hội 

 

3.8. Feel that your mind has gone blank: Cảm thấy rằng tâm trí của bạn đã trở nên trống rỗng

 

3.9. Don’t dare to eat in front of others or use public restrooms: Không dám ăn trước mặt người khác hay sử dụng nhà vệ sinh công cộng

 

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Social Anxiety và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến cụm từ này. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!