"Mềm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Cảm nhận của mỗi người với một thứ gì đó khi chạm phải thường khác nhau, có thể là thấy cứng, mềm, sần sùi hay nhẵn,.... Với mỗi đặc điểm có một cách biểu đạt riêng. Không chỉ trong tiếng Việt, tiếng Anh cũng có cách để chỉ những đặc điểm này. Trong phạm vi bài viết này, studytienganh mời bạn xem để hiểu được mềm tiếng Anh là gì và các định nghĩa, ví dụ xung quanh.

 

Mềm trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, mềm được gọi là soft

Soft có nghĩa là mềm trong tiếng Việt, chỉ tính chất, trạng thái của một thứ gì đó dễ bị tác động cơ học làm biến đổi hình dáng, tính chất, hay di chuyển vị trí. Mềm là cảm giác của con người khi sờ, cầm nắm hay tác động cảm nhận được tùy theo quy ước cá nhân và đồ vật.

Mềm còn có nghĩa là dễ dàng nhân nhượng tùy theo hoàn cảnh, quan hệ đối xử, đôi khi còn có nghĩa là giá cả rẻ, phải chăng, chấp nhận được.

 

mềm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích mềm tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  soft

Phát âm Anh - Anh:  /sɒft/

Phát âm Anh - Mỹ:   /sɑːft/

Từ loại: Tính từ

Nghĩa tiếng Anh:  not hard or firm; are not hard or rough and feel pleasant and smooth when touched; not severe or forceful enough, especially in criticizing or punishing someone who has done something wrong

 

Nghĩa tiếng Việt:  không cứng hoặc chắc; không cứng hoặc thô và cảm thấy dễ chịu và mịn khi chạm vào; không nghiêm khắc hoặc đủ mạnh, đặc biệt là chỉ trích hoặc trừng phạt ai đó đã làm điều gì đó sai trái

 

mềm tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, mềm được gọi là soft

 

Ví dụ Anh Việt 

Có những ví dụ sử dụng từ mềm - soft mà studytienganh biết rằng sẽ thật sự hữu ích để bạn tham khảo khi học tập để ghi nhớ nhanh chóng, kỹ càng hơn về ý nghĩa và cách dùng. Mời bạn xem các gợi ý ngay sau đây.

 

  • I like soft Spanish cheeses such as Brie and Camembert.

  • Tôi thích pho mát mềm của Tây Ban Nha như Brie và Camembert.

  •  
  • Sleeping on a bed that is too soft can be bad for your back.

  • Ngủ trên giường quá mềm có thể không tốt cho lưng của bạn.

  •  
  • She loved the feel of my soft hair against his skin.

  • Cô ấy thích cảm giác mái tóc mềm mại của tôi trên da anh ấy.

  •  
  • He thinks I'm too soft on the kids when they misbehave.

  • Anh ấy cho rằng tôi quá mềm lòng với lũ trẻ khi chúng cư xử không đúng mực.

  •  
  • The government can't be seen to be taking a soft line with criminals.

  • Chính phủ không thể được coi là có đường lối mềm mỏng với tội phạm.

  •  
  • She's got a pretty soft job - she hardly seems to do anything all day.

  • Cô ấy có một công việc khá nhẹ nhàng - cô ấy dường như hầu như không làm bất cứ điều gì cả ngày.

  •  
  • The crabs are plucked from the water before their soft shells have had a chance to harden.

  • Những con cua được vớt lên khỏi mặt nước trước khi lớp vỏ mềm của chúng có cơ hội cứng lại.

  •  
  • If someone is said to be soft on crime, that person is thought to be not forceful enough in punishing criminals.

  • Nếu ai đó được cho là mềm mỏng đối với tội phạm, người đó được cho là không đủ mạnh trong việc trừng phạt tội phạm.

  •  
  • Its products may be good, but they cost a lot of money, which makes them difficult to sell in a soft market.

  • Sản phẩm của công ty có thể tốt nhưng lại có giá rất cao nên rất khó bán trên thị trường giá mềm.

  •  
  • Deepening soft market conditions make profitable growth difficult to maintain.

  • Các điều kiện thị trường mềm ngày càng sâu sắc khiến tăng trưởng lợi nhuận khó duy trì.

 

mềm tiếng anh là gì

“Mềm” được sử dụng miêu tả trong nhiều tình huống của cuộc sống

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng sau đây là những từ và cụm từ tiếng Anh có liên quan đến từ mềm - soft mà studytienganh muốn bạn tìm hiểu ngay khi học ý nghĩa trên bài viết. Đây là cách nhanh chóng để bạn ghi nhớ, mở rộng vốn từ của mình

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

hard

cứng

  • That cake looks normal but when eaten it is very hard

  • Chiếc bánh đó trong bình thường nhưng khi ăn vào rất cứng

smooth 

mịn màng

  • Her skin is so smooth it's a dream of many people

  • Làn da của cô ấy rất mịn màng là niềm mơ ước của nhiều người

bumpy 

mấp mô, sần sùi

  • The bumpy chair made the kids' pants tear faster

  • Chiếc ghế sần sùi đã làm quần của bọn trẻ nhanh rách hơn

mushy

nhão

  • The dough is too mushy, causing the cake to melt and not form

  • Bột bị làm quá nhão khiến chiếc bánh bị chảy không thành hình

influences

tác động

  • The engine has been damaged due to external influences

  • Động cơ đã bị hỏng vì những tác động bên ngoài

change

biến đổi

  • After being cooked, its shape changed

  • Sau khi được nấu lên, hình dạng của nó đã biến đổi

feel 

cảm nhận

  • How do you feel after taking the class?

  • Sau khi tham gia lớp học bạn có những cảm nhận như thế nào?

 

Hy vọng với những chia sẻ trên bài viết này của studytienganh xoay quanh vấn đề liên quan đến việc giải thích từ “mềm” trong tiếng Anh nhiều người học có thể tiếng cận và ghi nhớ nhanh chóng. Đội ngũ studytienganh cũng mong muốn mỗi ngày được đồng hành cùng bạn để cung cấp nhiều kiến thức nhất có thể, vậy nên hãy truy cập studytienganh thường xuyên bạn nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !