"Rang" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong thực tế, chúng ta có rất nhiều phương pháp và cách chế biến đối với mỗi món ăn khác nhau như luộc, chiên, xào, nướng, rang, hấp...Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu về động từ “rang” trong tiếng anh. Theo dõi bài viết dưới đây để biết cách gọi và thông tin tiếng anh của từ “rang” ngay nhé. 

 

1. Rang trong tiếng anh là gì?

 

Rang trong tiếng anh nghĩa là gì

 

(Cà phê rang)

Về cơ bản, chúng ta chỉ dùng từ “rang” khi nấu các loại thực phẩm thuộc họ hạt như cà phê, lạc, hạt tiêu  ngũ cốc...Vì vậy, tên tiếng anh của nó được gọi đơn giản là Roast. 

 

Cách nấu chín đồ ăn bằng phương pháp “rang” được hiểu là làm cho chín bằng việc đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô, không dùng dầu, các hạt được rang chín là nhờ vào chủ yếu vào độ nóng.

 

Ví dụ:

  • We roasted peanuts on the open fire. It tasted so delicious.
  • Chúng tôi rang đậu phộng trên lửa. Nó có vị rất ngon.
  •  
  • In fact, if you want to ensure that the pecans, almonds, peanuts and other organic nuts you bring home are wholesome, buy and eat raw nuts, or buy raw nuts and roast them yourself.
  • Trên thực tế, nếu bạn muốn đảm bảo rằng hồ đào, hạnh nhân, đậu phộng và các loại hạt hữu cơ khác mà bạn mang về nhà là lành mạnh, hãy mua và ăn các loại hạt thô, hoặc mua các loại hạt thô và tự rang chúng.

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng Roast (rang) bao gồm có phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của nó.

Roast (Động từ)

Phát âm: Roast theo anh-anh:/rəʊst/

                          theo anh-mỹ: /roʊst/

Nghĩa tiếng anh: Roast is used to heat nuts or coffee beans so that they become drier and browner.

 

Nghĩa tiếng việt:  Roast là cách để làm nóng các loại hạt hoặc hạt cà phê để chúng trở nên khô hơn và nâu hơn.

 

Rang trong tiếng anh nghĩa là gì

 

(hình ảnh lạc rang)

Ví dụ:

  • Have you ever roasted red peppers?
  • Bạn đã bao giờ rang ớt đỏ chưa?
  •  
  • About two hours prior to cooking, I think you should remove the roast from the refrigerator and wrap it loosely with plastic. 
  • Khoảng hai giờ trước khi nấu, tôi nghĩ bạn nên lấy thịt rang ra khỏi tủ lạnh và bọc lại bằng ni lông.
  •  

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức chúng mình vừa tổng hợp lại thì trong phần này là mở rộng những ví dụ về cách dùng của Roast ( rang) trong các câu cụ thể dưới đây.

 

Rang trong tiếng anh nghĩa là gì

 

(Nồi rang lạc)

 

Ví dụ:

  • Coffees come in special blend, special blend decaf, breakfast blend, VietNamese roast, café almond biscotti, American special, and vanilla caramel.
  • Cà phê được pha trộn đặc biệt, decaf pha trộn đặc biệt, hỗn hợp ăn sáng, cà phê rang Việt Nam, café hạnh nhân biscotti, cà phê đặc biệt của Mỹ và caramel vani.
  •  
  • Hey, I think if you actually want to roast them, you need to wash them and trim the bottom off just a bit, but leave about an inch to a half inch of stem.
  • Này, tôi nghĩ nếu bạn thực sự muốn rang chúng, bạn cần phải rửa chúng và cắt bớt phần dưới một chút, nhưng để lại khoảng một inch đến nửa inch thân.
  •  
  • It's easy to roast a few small batches instead of all of your cocoa beans at once so you can get an idea of how long and how hot to roast the cocoa.
  • Thật dễ dàng để rang một vài mẻ nhỏ thay vì tất cả các hạt ca cao của bạn cùng một lúc, do đó bạn có thể biết được thời gian rang và độ nóng của ca cao.
  •  
  • Dinner's family generally consists of roast peanuts, but also there is a vegetarian option available consisting of a stuffed mushroom cap.
  • Bữa tối của gia đình thường bao gồm đậu phộng rang, nhưng cũng có một lựa chọn ăn chay có sẵn bao gồm mũ nấm nhồi.
  •  
  • The menu is highlighted by roast beef and coca cola drink, as well as a regional favorite--roast beef sandwich on a kimmel wreck roll, known as beef on a wick.
  • Thực đơn được làm nổi bật bởi thịt bò nướng và đồ uống coca cola, cũng như món ăn được yêu thích trong vùng - bánh mì thịt bò rang trên cuộn kimmel wreck, được gọi là bò cuộn bấc.
  •  
  • This restaurant offers an extensive lunchtime and evening menu with sirloin steak, roast duckling, roast peanuts and rainbow trout to name just a few. 
  • Nhà hàng này cung cấp thực đơn bữa trưa và buổi tối phong phú với bít tết thăn, vịt con quay, đậu phộng rang và cá hồi vân.
  •  
  • Our store initially sold only whole beans but after, fresh roasted coffee for home preparation coffee was brewed to enable customers to sample the product.
  • Cửa hàng của chúng tôi ban đầu chỉ bán nguyên hạt nhưng sau đó, cà phê mới rang để pha chế tại nhà đã được ủ để khách hàng có thể thử sản phẩm.
  •  
  • In fact, I see that white coffee is more highly caffeinated than dark roast coffee.
  • Trên thực tế, tôi thấy cà phê trắng chứa nhiều caffeine hơn cà phê rang đậm.
  •  

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng anh liên quan đến Roast (rang). Cùng theo dõi bảng sau đây nhé.

 

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

Fry

rán, chiên

Barbecue

dùng vỉ nướng và than nướng (thịt)

Boil

đun sôi nước và luộc nguyên liệu

Bake

bỏ lò, đút vào lò nướng

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Roast (rang) trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn về cách dùng của từ vựng này. Chúc các bạn luôn ôn tập tốt!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !