"Bồn Tắm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chủ đề về phòng tắm có rất nhiều từ vựng về đồ đạc mà người học tiếng Anh phải nắm vững để giao tiếp trong thực tế. Một trong những từ hay dùng đó là bồn tắm bởi nó quen thuộc là đặc trưng của từ vựng chủ đề này. Vậy bạn có biết bồn tắm tiếng Anh là gì không? Nếu còn băn khoăn hãy tham khảo những gợi ý chia sẻ dưới đây của chúng tôi để hiểu rõ hơn bạn nhé!

Bồn Tắm trong Tiếng Anh là gì

Bồn tắm trong tiếng Anh là Bathtub

Bathtub có nghĩa là bồn tắm trong tiếng Việt, là một món đồ dùng trong phòng tắm có hình dạng giống như một chiếc thùng lớn để chứa nước mục đích thiết kế để giữ nước để sử dụng để tắm rửa, thư giãn. Hầu hết các loại bồn tắm đều được làm từ các vật liệu chấm thấm, chống xước như acrylic, sứ,... thay thế cho các loại bồn tắm xưa làm bằng gỗ, gang, thép,...

Dù là một món đồ đặc trưng trong số thiết bị nhà tắm nhưng bồn tắm phải được đặt trong không gian rộng và tốn thêm chi phí nên thường là các căn phòng cao cấp, đắt tiền hơn.

 

 bồn tắm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích bồn tắm tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Bathtub

Phát âm Anh - Anh:  /ˈbɑːθ.tʌb/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ˈbæθ.tʌb/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a long plastic, metal, or ceramic container that is filled with water so that you can sit or lie in it to wash your whole body

 

Nghĩa tiếng Việt: Bồn tắm - một thùng dài bằng nhựa, kim loại hoặc gốm chứa đầy nước để bạn có thể ngồi hoặc nằm trong đó để rửa toàn bộ cơ thể

 

bồn tắm tiếng anh là gì

Bathtub có nghĩa là bồn tắm trong tiếng Anh

 

Ví dụ Anh Việt

Dù là một vật dụng phổ biến không còn xa lạ với nhiều người tuy nhiên nếu chỉ mới biết được ý nghĩa cách gọi mà không đưa ra thực hành thì khó có thể ghi nhớ lâu và sử dụng chính xác trong thực tế. Đó là lý do mà studytienganh muốn bạn theo dõi các ví dụ Anh - Việt sau đây.

  • We were also furnished with such modern sanitary wares as a hand wash basin with marble countertop, bathtubs, water closet  and timber cabinets.

  • Chúng tôi cũng được trang bị các thiết bị vệ sinh hiện đại như bồn rửa tay với mặt bàn bằng đá cẩm thạch, bồn tắm, tủ đựng nước và tủ gỗ.

  •  
  • The system is to be installed under bathtubs, and the installation should be carried out without any changes to the current bath design.

  • Hệ thống sẽ được lắp đặt dưới bồn tắm và việc lắp đặt phải được thực hiện mà không có bất kỳ thay đổi nào đối với thiết kế bồn tắm hiện tại.

  •  
  • This is true for the common-sense reasoning that enables most people to infer what happens when an open bathtub is filled at a constant rate.

  • Điều này đúng với lý luận thông thường cho phép hầu hết mọi người suy luận điều gì sẽ xảy ra khi bồn tắm mở được lấp đầy với tốc độ không đổi.

  •  
  • Mỗi bồn tắm chứa 6,5m3 nước.

  • Each bathtub contained 6.5 m3 of water.

  •  
  • Another reason is the presence of about 250l of residual water in pipework between a heater on one floor and a bathtub several floors higher without appropriate drains.

  • Một lý do khác là sự hiện diện của khoảng 250l nước dư trong hệ thống đường ống giữa lò sưởi trên một tầng và bồn tắm cao hơn vài tầng mà không có hệ thống thoát nước thích hợp

  • .

  • The child might also dry the bear with the towel and then use the sponge to wash the bear but never place the bear in the bathtub.

  • Trẻ cũng có thể dùng khăn lau khô gấu, sau đó dùng bọt biển để rửa gấu nhưng tuyệt đối không được đặt gấu vào bồn tắm.

  •  
  • If a girl buys a bathtub and installs it in her house, she has to meet a considerable additional cost for installation.

  • Nếu một cô gái mua một chiếc bồn tắm và lắp đặt nó trong nhà của mình, cô ấy phải đáp ứng một khoản chi phí lắp đặt bổ sung đáng kể.

  •  
  • Such a bathtub is not one of those things which they buy once in their lives.

  • Một chiếc bồn tắm như vậy không phải là một trong những thứ mà họ mua một lần trong đời.

bồn tắm tiếng anh là gì

Bồn tắm là một món đồ quen thuộc và hữu ích trong cuộc sống

 

 Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng tổng hợp sau là những từ và cụm từ tiếng Anh có liên quan đến bồn tắm - đã được studytienganh giải thích ý nghĩa và nếu lên ví dụ minh họa mời bạn cùng theo dõi.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

bathroom 

phòng tắm

  • The design of this bathroom looks so beautiful

  • Thiết kế của phòng tắm này trông thật đẹp

faucet 

vòi nước

  • Can you fix the faucet for me?

  • Anh có thể sửa giúp tôi cái vòi nước được không?

My dad broke the washbasin

chậu rửa mặt

  • My dad broke the washbasin

  • Bố tôi đã làm hỏng chiếc bồn rửa mặt

Toilets 

bồn cần

  • Toilets are becoming more and more modern

  • Bồn cầu ngày càng được thiết kế hiện đại hơn

mirror 

gương

  • Round mirror creates softness and flexibility for space

  • Gương hình tròn tạo sự mềm mại uyển chuyển cho không gian

restroom

nhà vệ sinh

  • You go straight, turn left to go to the women's restroom

  • Cậu đi thẳng, rẽ trái là đến nhà vệ sinh nữ

 

Những thông tin kiến thức mà studytienganh chia sẻ với bạn trên đây giải thích chi tiết về từ vựng - bồn tắm. Chúng tôi tin rằng với sự nỗ lực của mình và sự đồng hành của studytienganh bạn sẽ sớm chinh phục được ước mơ của mình

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !