"Cô Dâu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Cô dâu” là tên gọi thực sự quan trọng và ý nghĩa đối với mỗi người phụ nữ trong ngày trọng đại nhất của cuộc đời mình. Vậy bạn đã từng thắc mắc tên “Cô dâu” trong tiếng anh được gọi là gì chưa? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm ý nghĩa và tên gọi của từ vựng này nhé.

 

1.Cô dâu trong tiếng anh nghĩa là gì?

 

cô dâu trong tiếng anh là gì

 

(cô dâu trong tiếng anh là gì)

 

Trong tiếng anh, “Cô dâu” được gọi với một cái tên đầy ý nghĩa “ Bride” và đóng vai trò như một danh từ.

 

Về cơ bản, chúng ta đều hiểu rằng “Cô dâu” là chính là nhân vật nữ chính hết sức quan trọng trong buổi lễ thành hôn, buổi lễ được xem là quan trọng nhất cuộc đời giữa “cô dâu” và “chú rể” (bride and groom) để họ chính thức trở thành vợ chồng hợp pháp. Ngoài ra, theo một số nước theo phong tục phương Tây thì cô dâu cũng thường được hỗ trợ bởi những thiếu nữ khác gọi nôm na là cô dâu phụ hay phù dâu. 

Trang phục của cô dâu đa số là màu trắng, một số nước ở Đông Á lại chuộng màu đỏ.

 

Ví dụ:

  • In Europe and North America, the bride's attire is usually a wedding dress and a veil. Usually, according to Western culture, the bride's wedding dress is white, when she is married for the first time while some East Asian countries prefer red.
  • Ở châu Âu và Bắc Mỹ, trang phục của cô dâu thường là váy cưới và khăn che mặt. Thông thường, theo văn hóa phương Tây, váy cưới của cô dâu là màu trắng khi cưới lần đầu trong khi một số nước Đông Á lại chuộng màu đỏ.
  •  

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của từ vựng như sau.

Bride (Danh từ)

Phát âm: Bride  /braɪd/

Nghĩa tiếng anh:  Bride is a woman who is about to get married or has just got married.

 

Nghĩa tiếng việt: Cô dâu là một người phụ nữ sắp kết hôn hoặc mới kết hôn.

Ví dụ:

  • He returned from VietNam with his lovely new bride.
  • Anh ấy trở về từ Việt Nam cùng với cô dâu mới xinh xắn của mình.
  •  
  • Indeed, in midnight, I see they return to the house of the bride, and escort her, with her dowry, to the house of the bridegroom, and, having delivered her safely to her future lord and master, disperse to their respective homes.
  • Thật vậy, vào lúc nửa đêm, tôi thấy họ trở lại nhà cô dâu, và hộ tống cô ấy, với của hồi môn, đến nhà của chàng rể, và sau khi giao cô ấy an toàn cho chủ nhân và chủ nhân tương lai của cô ấy, phân tán về nhà riêng của họ.
  •  

cô dâu trong tiếng anh là gì

 

(Hình ảnh cô dâu ấn độ)

 

3.Ví dụ anh việt

Ở đây, chúng mình sẽ mở rộng hơn các dùng Bride (Cô dâu) ở trong câu với các ví dụ đặc biệt cụ thể dưới đây như sau:

 

Bride (Danh từ): Cô dâu

Ví dụ:

  • It was the last time I read that poem, it describes the wanderings of the bride in search of her lover, and her final discovery of him as an old man on his death-bed, in a public hospital which she had entered as a nurse.
  • Đây là lần cuối cùng tôi đọc bài thơ đó, nó mô tả cuộc lang thang của cô dâu để tìm kiếm người yêu của mình, và khám phá cuối cùng của cô ấy về anh ấy như một ông già trên giường bệnh của mình, trong một bệnh viện công mà cô ấy đã vào làm y tá. .
  •  
  • In my opinion, the bride and bridegroom should be provided with a joint fortune proportionate to their rank.
  • Theo quan điểm của tôi, cô dâu và chàng rể nên được cung cấp một gia tài tương xứng với cấp bậc của họ.
  •  
  • According to my family's tradition, after a few songs with harp accompaniment ends, the wedding party disperses, and the bride and bridegroom quietly proceed to their new home which is readily available. 
  • Theo truyền thống của gia đình tôi, sau khi một vài bài hát có đệm đàn hạc kết thúc, tiệc cưới giải tán, cô dâu chú rể lặng lẽ tiến về nhà mới đã có sẵn.
  •  
  • The average bride spends over 3000 dollars on her wedding day photographs, and so women the world over are realizing how vital it is to spend a little extra on professional makeup application as well.
  • Các cô dâu trung bình chi hơn 3000 đô la cho những bức ảnh ngày cưới của mình, và vì vậy phụ nữ trên toàn thế giới đang nhận ra việc chi thêm một chút cho trang điểm chuyên nghiệp là quan trọng như thế nào.
  •  
  • What more can you ask for as a bride to be, make-up made just for you and  other things such as lip liner, lipstick, blush, eyeliner or eyebrow, a kabu brush and your translucent powder for touch ups, hair curler.
  • Bạn có thể yêu cầu gì hơn khi trở thành một cô dâu, trang điểm dành riêng cho bạn và những thứ khác như kẻ viền môi, son môi, má hồng, kẻ mắt hoặc lông mày, cọ kabu và phấn phủ trong mờ để chỉnh sửa, uốn tóc.
  •  

cô dâu trong tiếng anh là gì

 

(Hình ảnh buổi lễ thành hôn tại việt nam)

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Bride (Cô dâu).

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

groom/bridegroom

chú rể

bridesmaids

phù dâu

wedding

lễ thành hôn

wedding ring

nhẫn cưới

wedding gift

quà cưới

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Bride - Cô dâu trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ về tên gọi, cách dùng cũng như cụm từ của Bride sẽ giúp các bạn nắm chắc và vận dụng tốt hơn về nó. Chúc các bạn ôn tập thành công. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !