Slack Off là gì và cấu trúc cụm từ Slack Off trong câu Tiếng Anh

Trong khi giao tiếp hay luyện nghe tiếng Anh mỗi ngày, chắc hẳn bạn thường xuyên bắt gặp sự xuất hiện của cụm  từ “slack off”. Khi đứng độc lập, “slack off” có nghĩa là nhận được, đạt được điều gì đó. Tuy nhiên khi kết hợp với các từ vựng khác thì cấu trúc get lại có những ý nghĩa đa dạng khác nhau, giúp cho câu văn trở nên sinh động và cuốn hút hơn. Bạn đã biết cách sử dụng “slack off” chưa? Biết rõ những đặc điểm cấu trúc không? Đây cũng là một từ khá hay ho để bạn tìm hiểu. Hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết cách sử dụng các cấu trúc này và vận dụng vào học tiếng Anh hàng ngày nhé. Chúc bạn thành công!!!

 

slack off là gì

slack off trong tiếng Anh

 

1. “Slack off” trong tiếng Anh là gì?

Slack off

Cách phát âm: / slæk ɒːf/

Định nghĩa:

Chùng xuống hay lười biếng, lơ đễnh là một hành động liên quan đến thái độ với công việc tỏ ra không chú ý, không để tâm đến công việc thuộc phận sự của chính bản thân thuộc phận sự của mình. Chểnh mảng có thể trong việc học hành, công việc, nhiệm vụ, bổn phận nào đó,...

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là cụm từ thuộc từ loại tính từ hoặc danh từ trong Tiếng Anh. Tùy mỗi trường hợp mà có thể ứng với từng từ loại tương ứng.

Vì có thể vừa là tính từ và vừa là danh từ nên có thể linh hoạt kết hơp với nhiều từ khác nhau trong Tiếng Anh để cấu thành những cụm từ có nhiều ý nghĩa khác nhau phong phú.

 

  • Financial savings and consumer lending slack off a system that didn't work, and appropriately so in a most effectively regulated industry.
  • Tiết kiệm tài chính và cho vay tiêu dùng đã từng là một hệ thống chểnh mảngkhông hoạt động, và một cách thích hợp là như vậy trong một ngành được quản lý hiệu quả nhất.
  •  
  • He wanted to sell some of his  homes, but the region's slack off economy stopped him.
  • Ông muốn bán một số ngôi nhà của mình, nhưng nền kinh tế đi xuống của khu vực đã ngăn cản ông.

 

2. Cách sử dụng cơ bản cụm từ “slack off” trong Tiếng Anh:

 

slack off là gì

slack off trong tiếng Anh

 

Trường hợp là tính từ để bộc lộ sự không chặt chẽ, lỏng lẻo :

  • These tent ropes are too slack off and need to be tightened to make it safer for everyone.
  • Những sợi dây lều này quá lỏng và cần được thắt chặt lại để an toàn hơn cho mọi người.
  •  
  • He went slack off, and he looked puzzled because there are still many questions that need to be explored but are still not understood.
  • Anh ta chùng xuống, tỏ vẻ bối rối vì vẫn còn nhiều câu hỏi cần tìm hiểu nhưng vẫn chưa hiểu.

 

Tính từ cho thấy ít hoạt động, không bận rộn hoặc đang diễn ra theo hướng tích cực:

  • Business is always slack off at this time of year because the covid 19 pandemic is so stressful.
  • Công việc kinh doanh luôn sa sút vào thời điểm này trong năm vì tình hình dịch bênh covid 19 quá căng thẳng.
  •  
  • Discipline in Mr Britter class has become very slack off recently because everyone is nearing the end of the school year.
  • Kỷ luật trong lớp Mr Britter gần đây đã trở nên rất lỏng lẻo vì mọi người đều sắp kết thúc năm học.

 

Tính từ cho thấy sự thiếu hoạt động; không bận rộn hoặc diễn ra theo hướng tích cực:

  • The teachers are a bit slack off to enforce the rules of student conduct on the school grounds.
  • Các giáo viên hơi chậm chạp trong việc thực thi các quy tắc ứng xử của học sinh trong khuôn viên của nhà trường.

 

Tính từ bộc lộ tình huống nếu hoạt động kinh doanh hoặc kinh tế bị đình trệ, có ít hoạt động hơn bình thường:

  • June was a very slack off month for the entire other industry.
  • Tháng 6 là một tháng rất ảm đạm đối với toàn bộ ngành công nghiệp khác.

 

Tính từ thể hiện một cái gì đó thiếu chặt chẽ không đủ nghiêm ngặt hoặc không đủ hiệu quả:

  • There have been statements in various promotional media about slack off corporate governance.
  • Đã có những tuyên bố trên các phương tiện truyền thông quảng cáo khác nhau về sự buông lỏng quản trị công ty.
  •  
  • Experts say that the slack off  financial controls could be the cause of the economic crisis.
  • Các chuyên gia cho rằng việc buông lỏng kiểm soát tài chính có thể là nguyên nhân gây ra sự khủng hoảng kinh tế.

 

Tính từ chỉ người về một người lười biếng không làm việc đủ chăm chỉ hoặc dành đủ thời gian hoặc quan tâm đến điều gì đó:

  • Businesses that about delayed payments are often the worst slack off payers.
  • Các doanh nghiệp về việc thanh toán chậm trễ thường là những người chậm thanh toán nhất.

 

Trường hợp “Slack off” là danh từ để chỉ tài nguyên, chẳng hạn như tiền bạc, con người hoặc thời gian, không được sử dụng tại một thời điểm cụ thể:

  • At the moment we have very little slack off for dealing with emergencies.
  • Hiện tại, chúng tôi có rất ít thời gian để giải quyết các trường hợp khẩn cấp.
  •  
  • The drug good for blood  maker is having problems with production, but none of its competitors have taken up the slack off.
  • Công ty sản xuất thuốc máu đang gặp vấn đề với việc sản xuất, nhưng không đối thủ cạnh tranh nào của nó vượt qua được.

 

3. Những cụm từ thông dụng nhất liên quan đến “slack off” trong Tiếng Anh:

 

slack off là gì

slack off trong tiếng Anh

 

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

take up slack off:

cởi bỏ sự lười biếng

pick slack off:

chọn chùng xuống

market slack off:

thị trường chùng xuống

slack off demand:

giảm nhu cầu

slack off sales:

giảm doanh thu

slack off time:

thời gian nghỉ ngơi

period slack off:

thời gian trôi qua

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “slack off” trong tiếng Anh!!!