“Lò sưởi” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

 

“Lò sưởi” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của“Lò sưởi”  trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Lò sưởi”  trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Lò sưởi”  trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Lò sưởi” ? Những từ liên quan đến “Lò sưởi”  trong tiếng Anh là gì?Học tiếng Anh đã lâu nhưng có một số vật dụng quen thuộc mà chúng ta không biết trong tiếng Anh đó là từ gì. Khi mùa đông đến, ở những nước lạnh giá có nhiệt độ xuống thấp thì mỗi nhà sẽ có một lò sưởi trong mới có thể vượt qua được mùa đông lạnh giá. Nhưng ở những đất nước nhiệt đới những Việt Nam thì việc sử dụng lò sưởi là rất ít, vậy nên chúng ta vô tình bỏ qua từ vựng này. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về từ vựng “lò sưởi” tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu  một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “lò sưởi” trong tiếng Anh.

 

lò sưởi tiếng  Anh là gì

(hình ảnh minh họa “lò sưởi”)

 

1 Lò sưởi trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh "lò sưởi" là  “fireplace” , đây là từ là chỉ một cái “lò sưởi” truyền thống. 

Fireplace  có phát âm IPA giọng Anh-Mỹ là /ˈfaɪə.pleɪs/

Fireplace có phát âm IPA giọng Anh-Anh là  /ˈfaɪr.pleɪs/

 

“Lò sưởi” được thiết kế để đốt cháy và duy trì một ngọn lửa để sưởi ấm cho một không gian tương đối rộng. Lò sưởi được thiết kế để đặt nằm ở trung tâm của một ngôi nhà với một hộp vuông được xây và chứa nhiên liệu đốt đó là củi, gỗ, chất cháy… Trên cái hộp hình vuông có gắn  một ống dẫn khói để thải khí của chất đốt ra khỏi căn nhà. 

 

Ngày này với sự phát triển của khoa học kĩ thuật đã phát minh ra lò sưởi điện,  thì lò sưởi truyền thống đã mất dần đi chức năng của nó, bây giờ lò sưởi dùng để trang trí cho ngôi nhà tạo cảm giác ấm cúng trong những ngày mùa đông. 

 

Ví dụ:

  • My grandmother swept the ashes from the fireplace.

  • Bà tôi quét tro từ lò sưởi.

  •  
  • A bright fire was burning in the fireplace.

  • Một ngọn lửa sáng rực đang cháy trong lò sưởi.

  •  
  • My family usually stack some wood next to the fireplace.

  • Gia đình tôii thường xếp một số gỗ bên cạnh lò sưởi.

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Qua phần một chúng ta đã có thể biết được “lò sưởi” tiếng Anh là gì. Bây giờ chúng ta cùng bước qua phần hài tìm hiểu thêm về từ vựng “lò sưởi” này nhé.

 

lò sưởi tiếng  Anh là gì

(hình ảnh minh họa “lò sưởi”)

 

Sau đây sẽ là một số ví dụ về “lò sưởi” trong tiếng Anh

 

Ví dụ:

  • Each house enjoys its own fireplace expression, carefully detailed.

  • Mỗi ngôi nhà  thích biểu hiện lò sưởi của riêng mình, được chi tiết cẩn thận.

  •  
  • An out space is opposite the fireplace in the main living space

  • Một không gian bên ngoài đối diện với lò sưởi trong không gian sinh hoạt chính.

  •  
  • That the castle does not receive daylight, and the fireplace is in the bedroom's darkest spot against the party wall, additionally links the two.

  • Rằng lâu đài không nhận được ánh sáng ban ngày, và lò sưởi nằm ở vị trí tối nhất của phòng ngủ dựa vào bức tường của bữa tiệc, cũng liên kết cả hai.

  •  
  • The fireplace no longer smells or causes any other inconveniences to the inhabitants.

  • Lò sưởi không còn mùi hôi hoặc gây ra bất kỳ sự bất tiện nào khác cho cư dân.

  •  
  • The writer's dwelling is designed to foster creativity, through spatial development and sequences reinforced by light - daylight and the firelight emanating from fireplaces.

  • Nơi ở của nhà văn được thiết kế để thúc đẩy sự sáng tạo, thông qua sự phát triển không gian và trình tự được củng cố bởi ánh sáng - ánh sáng ban ngày và ánh lửa phát ra từ lò sưởi.

  •  
  • In contrast, the houses of the farm labourers appear to be undivided and there is usually little evidence for an end-wall fireplace.

  • Ngược lại, ngôi nhà của  những người lao động trong nông trại dường như không bị chia cắt và thường có rất ít bằng chứng cho thấy lò sưởi ở tường cuối.

3 Một số cụm từ liên quan

Như đã nói ở phần một thì có rất nhiều từ vựng tiếng Anh chỉ lò sưởi, nhưng những “lò sưởi” khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng này nhé.

 

lò sưởi tiếng  Anh là gì

(hình ảnh minh họa “lò sưởi”)

 

 Hearth  đây là một danh từ chỉ  một khu vực xung quanh lò sưởi hoặc khu vực sàn phía trước lò sưởi, nền của lò sưởi, hay lòng của lò sưởi. Không gian lát đá trước lò sưởi. 

Chimney đây là một cấu trúc rỗng cho phép khói từ đám cháy bên trong một tòa nhà thoát ra không khí bên ngoàI, chúng ta gọi tắt là ông khói.

Heater đây là một thiết bị tạo ra nhiệt hay được gọi là máy sưởi, máy này không đốt củi, hay dùng nhiên liệu để đốt mà, máy sưởi này sử dụng năng lượng điện để phát nhiệt.

Stove cũng là máy sưởi, một thiết bị đốt cháy nhiên liệu hoặc sử dụng điện để sưởi ấm một nơi

Radiator cũng là lò sưởi nhưng nó là một thiết bị hiện đại, thường là một thùng chứa đầy nước, tỏa nhiệt ra ngoài, thường là một phần của hệ thống sưởi ấm hoặc làm mát:

 

 Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hy vọng những kiến thức bài viết cung cấp giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn có một ngày học tập thật tốt.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !