"Đom Đóm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Có đa dạng các loại côn trùng trong cuộc sống của chúng ta nên đây cũng là chủ đề từ vựng được nhiều người học băn khoăn tìm kiếm trong khi học tiếng Anh. Một trong những loại côn trùng được nhiều người thích thú khi gặp đó là đom đóm. Nhưng đom đóm tiếng Anh là gì? Cách gọi và sử dụng như thế nào trong thực tế. Mời bạn cùng tìm hiểu đáp án qua bài chia sẻ sau đây của studytienganh.

 

Đom Đóm trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, đom đóm là Firefly

Firefly nghĩa là đom đóm trong tiếng Việt, là tên gọi của một loại côn trùng cánh cứng nhỏ có tên khác là bọ phát sáng có khả năng phát quang. Đây là loại tiêu biểu cho côn trùng ôn đới nhưng thực tế chúng sống nhiều ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. 

Thức ăn của đom đóm là sâu bọ và các loại ốc. Chúng thường hoạt động về ban đêm và loài đực thường có cánh, một số con cái không có cánh. Đặc điểm dễ nhận dạng nhất là đom đóm trong đêm phát sáng thường xuất hiện sau đêm mưa.

 

 đom đóm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thiết đom đóm tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Firefly

Phát âm Anh - Anh:

Phát âm Anh - Mỹ:

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: an insect that is active during the night and whose tail produces light

 

Nghĩa tiếng Việt: Đom đóm - một loài côn trùng hoạt động vào ban đêm và có đuôi tạo ra ánh sáng

 

 đom đóm tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, Firefly nghĩa là đom đóm

 

Ví dụ Anh Việt

Cùng studytienganh tham khảo một số ví dụ Anh - Việt sau đây để nhanh chóng ghi nhớ cách gọi cũng như biết cách sử dụng trong thực tế cuộc sống.

  •  A theory of complex reverberatory behaviour, first analysed in connection with interactions of fireflies, is shown to be applicable also to neural populations.

  • Một lý thuyết về hành vi âm vang phức tạp, lần đầu tiên được phân tích liên quan đến tương tác của đom đóm, được chứng minh là cũng có thể áp dụng cho các quần thể thần kinh.

  •  
  • In fireflies, oxidation of luciferins, which is catalyzed by luciferases, yields a peroxy compound 1,2-dioxetane.

  • Ở đom đóm, quá trình oxy hóa luciferins, được xúc tác bởi luciferase, tạo ra hợp chất peroxy 1,2-dioxetane.

  •  
  • Other important thiazole derivatives are benzothiazoles, for example, the firefly chemical luciferin.

  • Các dẫn xuất thiazole quan trọng khác là benzothiazoles, ví dụ, luciferin hóa học của đom đóm.

  •  
  • These fireflies are most noticeable around dusk, in the early evening, and hover close to the ground.

  • Những con đom đóm này đáng chú ý nhất vào khoảng chạng vạng, vào đầu buổi tối và bay lượn sát mặt đất.

  •  
  • His movements are dependent on how the firefly moves, and the player aims to guide her through words containing various obstacles.

  • Chuyển động của anh ta phụ thuộc vào cách di chuyển của con đom đóm và người chơi nhằm mục đích hướng dẫn cô ấy thông qua các từ chứa các chướng ngại vật khác nhau.

  •  
  • Cut to the deck of an aircraft carrier scrambling fighter-bombers that disappear like fireflies in the sky.

  • Cắt ngang boong tàu sân bay đang tranh giành máy bay chiến đấu-ném bom biến mất như đom đóm trên bầu trời.

  •  
  • Crystal structure of firefly luciferase throws light on a superfamily of adenylate-forming enzymes.

  • Cấu trúc tinh thể của luciferase đom đóm ném ánh sáng vào một siêu họ các enzym hình thành adenylate.

  •  
  • After the rain, my garden appeared a lot of fireflies that looked very beautiful

  • Sau cơn mưa vườn nhà tôi xuất hiện rất nhiều đom đóm trông rất đẹp

  •  
  • I often heard her talk about how to light up the old days with fireflies

  • Tôi thường nghe bà kể về cách thắp sáng ngày xưa bằng đom đóm

  •  
  • It seems that fireflies are less visible now than in the past 

  • Có vẻ bây giờ đom đóm đã ít xuất hiện hơn so với ngày trước

 

đom đóm tiếng anh là gì 

Đom đóm - là loài côn trùng khá quen thuộc và dễ dàng nhận biết

 

 Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng tổng hợp sau đây là một số từ và cụm từ có liên quan đến từ đom đóm trong tiếng Anh mà studytienganh muốn bạn tham khảo từ đó mở rộng vốn từ của mình.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

insects 

côn trùng

  • Ở các nước nhiệt đới có rất nhiều loài côn trùng đặc biệt thú vị

  •  In tropical countries there are many species of insects that are particularly interesting

worms 

sâu

  • Con bé thật sự rất sợ sâu nên anh đừng dọa nó

  • She's really scared of worms so don't scare her

butterflies

bướm

  • Ôi nhìn những con bướm vàng kìa

  • Oh look at the yellow butterflies

luminescent 

phát quang

  • Những biển quảng cáo được gắn chữ phát quang để dễ nhìn vào buổi tối

  • Billboards are labeled with luminescent letters for easy visibility at night

dragonflies 

chuồn chuồn

  • Dân gian vẫn thường nói chuồn chuồn bay thấp báo hiệu chuẩn bị mưa

  • Folks often say dragonflies fly low to signal rain preparation

bee 

ong

  • Bố tôi mới bị ong đốt phải nhập viện

  • My father was stung by a bee and had to be hospitalized

grasshoppers 

châu chấu

  • Giờ đây, châu chấu trở thành món ăn đặc sản ở nhiều nơi

  • Now, grasshoppers have become a specialty food in many places

 

Việc học tiếng Anh là cả một quá trình dài nên vì thế mỗi ngày bạn hãy học thêm nhiều từ vựng để nhanh chóng nâng tầm ngoại ngữ của mình. Đồng hành cùng người học là nhiều bài viết giải thích hay và chuẩn xác của đội ngũ studytienganh mà bạn dễ dàng tìm hiểu mọi lúc, mọi nơi và tiết kiệm nhất. Truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !