"Bò Lúc Lắc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng Anh theo chủ đề luôn được đánh giá là phương pháp học từ vựng hiệu quả và tiết kiệm thời gian tối đa. Rất nhiều người khi tìm hiểu ngôn ngữ Anh đã áp dụng phương pháp này và thành công. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về chủ đề thực phẩm với một từ vựng rất thông dụng đó là “bò lúc lắc” trong tiếng Anh 

 

                                                   bò lúc lắc tiếng anh là gì

                                                                                          Hình ảnh minh họa shaky beef

 

1. Bò lúc lắc trong tiếng Anh là gì?

 

Bò lúc lắc là một món ăn được ưa chuộng tại châu Âu châu, đồng thời cũng là món ăn khá mới lạ và đặc biệt trong phong cách ẩm thực hiện đại của người Việt.

 

Bò lúc lắc trong tiếng anh là shaky beef và được phiên âm là /ˈʃeɪ.ki biːf/

 

2. Cách sử dụng shaky beef trong tiếng Anh

 

  • If shaky beef is too strong a flavour for your taste, then use roast beef or ham instead.
  • Nếu thịt bò lắc quá đậm đà so với khẩu vị của bạn, hãy sử dụng thịt bò nướng hoặc giăm bông để thay thế.
  •  
  • All of the hot shaky beef sandwiches are served with a crunchy dill pickle, sliced down the middle.
  • Tất cả những chiếc bánh mì thịt bò lúc lắc nóng hổi đều được phục vụ với một miếng dưa chua thì là giòn, thái mỏng ở giữa.
  •  
  • Where can a person get a good shaky beef sandwich hereabouts?
  • Ở đây có thể mua được một chiếc bánh mì thịt bò lắc ngon ở đâu?
  •  
  • The shaky beef offering at Langer's Deli is a stellar example of hot sandwich achievement.
  • Món thịt bò lắc tại Langer's Deli là một ví dụ điển hình về thành tích bánh mì kẹp nóng hổi.
  •  
  • Cook and serve with a sauce of shaky beef. Brisket of beef spiced then coated in peppercorns.
  • Nấu và phục vụ với sốt bò lắc. Ức bò, ướp gia vị sau đó tẩm hạt tiêu.
  •  
  • I can share with you my shaky beef.
  • Tôi có thể chia sẻ với bạn món thịt bò lắc của tôi.
  •  
  • I think I saw a promotion for shaky beef on the TV.
  • Tôi nghĩ rằng tôi đã thấy một quảng cáo cho món thịt bò lắc trên TV.
  •  
  • Keep in mind that these are all sandwiches and shaky beef here.
  • Hãy nhớ rằng đây đều là bánh mì sandwich và thịt bò lắc ở đây.
  •  
  • After turning the volume up again she disappeared into the kitchen to make herself a shaky beef.
  • Sau khi tăng âm lượng một lần nữa, cô biến mất vào bếp để làm cho mình một miếng thịt bò lắc.
  •  
  • The poultry industry also began distributing turkey salami, shaky beef, and turkey.
  • Ngành công nghiệp gia cầm cũng bắt đầu phân phối giăm bông gà tây, xúc xích Ý gà tây, thịt bò lắc và gà tây.
  •  
  • Maybe Meg Ryan was amazed because of the soft, succulent and fatty shaky beef.
  • Có lẽ Meg Ryan phải kinh ngạc vì miếng thịt bò lắc mềm, mọng nước và béo ngậy.
  •  
  • Well, if you're fed up with those dishes, try shaky beef.
  • Chà, nếu bạn đã chán ngấy những món ăn đó, hãy thử món bò lắc.
  •  
  • You don't need to have hot dogs, hamburgers, or shaky beef, which are all fresh or processed meats.
  • Bạn không cần phải có xúc xích, bánh mì kẹp thịt, hoặc thịt bò khô, tất cả đều là thịt tươi sống hoặc đã qua chế biến.
  •  
  • Their dinner included roast turkey, pastrami, Swiss cheese and homemade shaky beef.
  • Bữa tối của họ bao gồm gà tây nướng, mì ống, pho mát Thụy Sĩ và thịt bò lắc tự làm.
  •  
  • My friend had the Serbian appetiser, which included shaky beef, parma ham, and the wonderful peppered creamed cheese.
  • Bạn tôi đã có món khai vị của người Serbia, bao gồm thịt bò lắc, giăm bông parma, và pho mát kem phủ lớp tuyệt vời.
  •  
  • The shaky beef with coleslaw that mom brought home from his job didn't delight me like they used to.
  • Món thịt bò lắc với xà lách trộn mà mẹ mang về nhà từ chỗ làm của anh ấy không làm tôi thích thú như họ đã từng.
  •  
  • Soy foods like hot dogs, soy sausage, and even shaky beef are also great substitutes because they contain no saturated fat.
  • Các loại thực phẩm từ đậu nành như xúc xích, xúc xích đậu nành, và thậm chí cả thịt bò lắc cũng là những thực phẩm thay thế tuyệt vời vì chúng không chứa chất béo bão hòa.
  •  
  • Here Jone's true genius originated such staples as salmon bacon, shaky beef, and swordfish chops.
  • Ở đây, thiên tài thực sự của John đã bắt nguồn từ những món chủ lực như thịt xông khói cá hồi, thịt bò lắc và sườn cá kiếm.
  •  
  • Cured meats like bacon, corned beef, ham and shaky beef contain preservatives called nitrates that have been linked to stomach and colon cancers.
  • Các loại thịt đã qua xử lý như thịt xông khói, thịt bò bắp, giăm bông và thịt bò khô có chứa chất bảo quản gọi là nitrat có liên quan đến ung thư dạ dày và ruột kết.

 

bò lúc lắc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa shaky beef

 

3. Các từ vựng liên quan đến shaky beef 

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Beef noodle soup

Phở bò

Beef rice noodle

Bún bò

Beef ball

Bò viên

Beef dish

Bò né

Beef steak

Bò bít tết

Beef dipped in hot sauce

Thịt bò sốt cay

Fried Beef with garlic and celery

Thịt bò xào cần tỏi

biltong

thịt đã được cắt thành từng miếng dài, tẩm gia vị và sấy khô

filet mignon

một miếng thịt bò chất lượng cao

gammon

thịt được lấy từ chân sau hoặc sườn của con lợn và được bảo quản bằng khói hoặc muối; là một loại giăm bông

meat

thịt của động vật khi nó được sử dụng làm thực phẩm

pastrami

thịt bò hun khói cay thường được cắt thành từng lát mỏng và ăn lạnh


 

bò lúc lắc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa shaky beef

 

Mong rằng qua bài học ngày hôm nay bạn đã có những kiến thức bổ ích, hữu dụng về cách sử dụng và các từ ngữ liên quan đến từ vựng của ngày hôm nay, Bò lúc lắc: Shaky beef.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !