Air Compressor là gì và cấu trúc cụm từ Air Compressor trong câu Tiếng Anh

Hiện nay, Air Compressor được sử dụng rộng rãi và trở thành một “mắt xích” quan trọng trong nhiều ngành sản xuất và đời sống. Vậy “Air Compressor” là gì? Nó có tác dụng như thế nào trong hoạt động sản xuất? Cùng Studytienganh tham khảo qua bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn bạn nhé!

 

1. Air Compressor nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh, Air Compressor có nghĩa là Máy nén khí.

 

Phát âm: / eə kəm'praiz/

 

Loại từ: Cụm danh từ

 

Máy nén khí là một loại thiết bị có chức năng làm tăng áp suất và nhiệt độ và chuyển đổi năng lượng điện thành năng lượng động lực bằng cách sử dụng khí nén. Một máy nén khí sẽ làm việc theo hai hoạt động chủ yếu là Nén và phát.

 

Cơ chế hoạt động của máy nén khí là hút không khí từ môi trường bên ngoài và tích trữ chúng. Áp suất trong máy này rất lớn và khi sử dụng sẽ được phân phối đến các loại công cụ máy móc khác nhau. Ngày nay, máy nén khí rất được ưa chuộng và sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau.

 

air compressor là gì

Hình ảnh minh họa Air Compressor

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Air Compressor

Air Compressor là một danh từ nên có mang cấu trúc và cách dùng của một danh từ trong câu.

 

Air Compressor được sử dụng làm chủ ngữ trong câu

Ví dụ:

  • Each type of air compressor will have its own characteristics suitable for different purposes of users.
  • Mỗi loại máy nén khí sẽ có những đặc điểm riêng biệt phù hợp với từng mục đích sử dụng khác nhau của người dùng.
  •  

=> chủ ngữ của câu là “ Each type of air compressor”.

 

Air Compressor được sử dụng làm tân ngữ trong câu

Ví dụ:

  • In the industry, people use air compressors to create large air pressure streams to support the operation of automatic machines applied in printing technology and vacuum packaging production.
  • Ngành công nghiệp, người ta sử dụng máy nén khí để tạo dòng áp suất khí lớn nhằm hỗ trợ vận hành máy móc tự động ứng dụng trong công nghệ in ấn và sản xuất bao bì chân không.
  •  

=> tân ngữ của câu là “ air compressors”.

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The industry of manufacturing and manufacturing air compressors is currently very developed. The types of air compressors available on the market are very diverse in design, model and quality.
  • Ngành công nghiệp chế tạo và sản xuất máy nén khí hiện nay đang rất phát triển. Các loại máy nén khí hiện có trên thị trường rất đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã và chất lượng.
  •  
  • In the manufacturing industry, air compressors are used to create great pressure to act on paint spray guns, applied in metallurgical activities, metal welding or glass blowing.
  • Trong ngành chế tạo, máy nén khí được sử dụng để tạo áp lực lớn nhằm tác động lên súng phun sơn, ứng dụng trong những hoạt động luyện kim, hàn kim loại hay thổi thuỷ tinh.
  •  
  • Piston air compressors are used quite commonly at small to large car repair shops. The air compressor works to provide compressed air for blowing dust and dirt on the car, washing the car, inflating tires, ...
  • Các dòng máy nén khí piston được sử dụng khá phổ biến tại các cửa hàng chuyên về sửa chữa xe có quy mô nhỏ tới lớn. Máy nén khí có tác dụng cung cấp khí nén cho việc thổi bụi đất bám trên xe, rửa xe, bơm lốp bánh xe,...

 

air compressor là gì

Máy nén khí Piston

 

  • We just need to use an air compressor with strong pressure, we can blow away all garbage, obstacles to help clean pipes and unclog drains also become easier and simpler than ever.
  • Chúng ta chỉ cần sử dụng máy nén khí với áp lực mạnh thì có thể đánh bay mọi rác thải, vật cản giúp cho đường ống sạch và việc thông tắc cống cũng trở nên dễ dàng, đơn giản hơn bao giờ hết.
  •  
  • The introduction of oil-free screw air compressors used in mineral extraction has become an urgent need to help provide clean air for workers in mines, exploring the depths of mineral deposits from which to Mining becomes faster and more efficient.
  • Sự ra đời của máy nén khí trục vít không dầu được sử dụng trong việc  khai thác khoáng sản đã trở thành nhu cầu cấp thiết giúp cung cấp nguồn khí sạch cho công nhân trong hầm mỏ, thăm dò độ sâu của mỏ khoáng từ đó công việc khai khoáng trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn.
  •  

air compressor là gì

Máy nén khí trục vít

 

  • In the food industry, air compressors are also used to aerate fermenting alcohol, beer, detergents, foodstuffs, conveying materials on conveyors, stirring liquids, cleaning machinery and equipment with nozzles, fumigation, food dehydrating and vacuum packaging for prepared foods.
  • Trong ngành công nghiệp thực phẩm, máy nén khí cũng được sử dụng  để sục khí lên men rượu, bia, tẩy rửa, thực phẩm, vận chuyển vật liệu trên băng chuyền, khuấy các chất lỏng, vệ sinh các thiết bị máy móc bằng vòi phun, xông khói, khử nước cho thực phẩm và đóng gói chân không cho các loại thực phẩm chế biến sẵn.
  •  
  • In the medical field, air compressors can be used to supply air to dental nebulizers, drills, respirators and certain types of medical equipment that require compressed air.
  • Trong y tế, máy nén khí có thể được dùng để cung cấp khí cho máy phun nha khoa, máy khoan, máy hô hấp và một số loại thiết bị y tế cần đến khí nén.

 

4. Một số cụm từ tiếng anh về các loại máy nén khí

 

Cụm từ

Nghĩa Tiếng việt

Convection Air Compressor

Máy nén khí đối lưu

Centrifugal air compressor

Máy nén khí ly tâm

Screw air compressor

Máy nén khí trục vít

Piston Air Compressor ( Reciprocating Motion)

Máy nén khí Piston ( Chuyển động tịnh tiến)

Mixed series air compressor

Máy nén khí dòng hỗn hợp

Diaphragm air compressor

Máy nén khí có màng lọc

 

Hy vọng với bài viết này, các bạn đã hiểu hơn Air Compressor và công dụng của thiết bị “ đa năng – đa ngành” này!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !