"Kiều Hối" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong tiếng Anh, từ vựng là một trong những kiến thức không thể thiếu với mỗi người thế nhưng vẫn có nhiều bạn vẫn còn coi thường việc học từ mới nên vốn từ vựng còn rất ít. Do đó, Studytienganh. vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những từ mới để bổ sung thêm vào kho từ vựng của bản thân thêm nhiều kiến thức mới. Ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ cho các bạn biết “ kiều hối” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Và còn có những kiến thức về “ kiều hối” là gì nữa đấy nhé! Đừng bỏ qua bài viết “ kiều hối” trong tiếng Anh nghĩa là gì nhé!

 

1. “ Kiều hối” trong tiếng Anh là gì? 

 

Tiếng Việt: Kiều hối

Tiếng Anh: Remittances

“Remittances” được phiên âm quốc tế là:A remittance is a sum of money that you send to someone.

 

kiều hối tiếng anh là gì

(“ Kiều hối” trong tiếng Anh là gì?)

 

Kiều hối là một khoản tiền mà bạn gửi cho ai đó.

“Remittances” được phiên âm quốc tế là: 

UK  /rɪˈmɪt.əns/          US  /rɪˈmɪt̬.əns/

Đây là hai phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ của “Remittances”. Nhìn từ phiên âm này có thể thấy cách phiên âm của Anh Anh và Anh Mỹ là giống nhau, từ đó có thể phát âm theo bất kì tiếng Anh nào cũng được mà không cần lựa chọn Anh Anh hay Anh Mỹ. Ngoài ra đây là từ có trọng âm rơi vào âm thứ hai nên khi đọc các bạn cần chú ý đến phát âm của mình nhé!

 

2. Kiều hối” được hiểu là như thế nào?

 

 

kiều hối tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ kiều hối”)

 

Kiều hối là một nguồn thu nhập, và đồng thời là nguồn đầu tư triển vọng cho quốc gia trong thời kỳ hội nhập và đang cần nguồn lực phát triển.

Kiều hối là sự di chuyển tiền bạc từ những người đang sống và lao động ở nước ngoài đến thân nhân của họ ở quê hương.

Theo World Bank (WB) đã định nghĩa: "Kiều hối là các khoản tiền chuyển từ nước ngoài có nguồn gốc là thu nhập của người lao động và dân di cư ở nước ngoài".

Ngày nay, người Việt Nam sinh sống và làm việc tại nước ngoài tăng trưởng chóng mặt do đó nhu cầu chuyển tiền kiều hối về Việt Nam cũng gia tăng. 

Còn theo Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) định nghĩa thì: "kiều hối” là hàng hoá và các công cụ tài chính do người lao động sống và làm việc ở nước ngoài từ một năm trở lên chuyển về đất nước của họ".

Những người lao động đi xuất khẩu hoặc người sống ở nước ngoài thường quan tâm tới cuộc sống của người thân ở quê nhà, do đó, họ thường hỗ trợ thân nhân từ xa bằng một khoản kiều hối trợ cấp. Trong trường hợp kiều bào được tài trợ để đi nước ngoài, thì các khoản kiều hối chuyển về là để thanh toán các khoản nợ.

 Ngoài ra “kiều hối” còn là một hình thức đầu tư giúp các kiều bào tham gia vào các lĩnh vực sinh lời như bất động sản, công nghệ, các tài sản tài chính,... trong nước. Động cơ của các khoản kiều hối có thể là nhằm mục đích bảo hiểm, giảm thiểu những rủi ro do thị trường tài chính không hoàn hảo tại nước ngoài. Với bối cảnh tình hình thế giới phức tạp với dịch bệnh Covid-19 như hiện nay thì các cuộc khủng hoảng về chính trị hay kinh tế có thể xảy ra bất cứ lúc nào.

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ kiều hồi” - Remittances.

 

kiều hối tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ kiều hối” trong tiếng Anh)

 

  • He sends a small remittance home to her parents each month.
  • Anh ấy gửi một khoản tiền nhỏ về nhà cho bố mẹ mỗi tháng.
  •  
  • Complete this coupon in block capitals and send it with your remittance to the address below.
  • Hoàn thành phiếu giảm giá này bằng chữ hoa khối và gửi nó cùng với chuyển tiền của bạn đến địa chỉ bên dưới.
  •  
  • The black sheep of the family might be called it, the one despatched to Canada to live on a monthly remittance from home.
  • Con cừu đen của gia đình có thể được gọi là nó, một con được gửi đến Canada để sống bằng tiền hàng tháng từ nhà.
  •  
  • About 1.0 million Dominicans live in the United States and help the economy by sending remittances back home.
  • Khoảng 1,0 triệu người Dominica sống ở Hoa Kỳ và giúp đỡ nền kinh tế bằng cách gửi tiền về nước.
  •  
  • Immigrants sent $50 billion in remittances to Latin America last year.
  • Người nhập cư đã gửi 50 tỷ đô la kiều hối đến Mỹ Latinh vào năm ngoái.
  •  
  • Families cover the gap largely through livestock and remittances from employed family members.
  • Các gia đình bù đắp chênh lệch phần lớn thông qua chăn nuôi và tiền gửi từ các thành viên gia đình có việc làm.
  •  
  • The bank permits remittance of dividends to non-resident shareholders.
  • Ngân hàng cho phép chuyển cổ tức cho các cổ đông không cư trú.
  •  
  • Already by the 1940s, the remittances of migrant workers were considered to be the lifeblood of the local society.
  • Ngay từ những năm 1940, kiều hối của những người lao động nhập cư được coi là mạch máu của xã hội địa phương.
  •  
  • We bought food using non-farm earnings and remittances.
  • Chúng tôi đã mua thực phẩm bằng cách sử dụng thu nhập phi nông nghiệp và kiều hối.
  •   
  • Since then, remittances have continued to be sent, and are allocated among the siblings according to the choices of their mother.
  • Kể từ đó, kiều hối tiếp tục được gửi đi, và được phân bổ cho các anh chị em theo sự lựa chọn của mẹ họ.

 

Trên đây là những kiến thức về “ kiều hối - remittances”. Chúc các bạn có những kiến thức thú vị về  “ kiều hối - remittances” nhé! 
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !