"Ngủ Nướng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Ngủ nướng trong tiếng anh? Chắc hẳn cụm từ ngủ nướng trong tiếng anh là gì không phải ai cũng biết. Vì vậy nên trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ ngủ nướng trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ ngủ nướng để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến cụm từ ngủ nướng trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ ngủ nướng có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.


ngủ nướng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ ngủ nướng trong tiếng anh là gì

 

1.ngủ nướng  trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, ngủ nướng là một động từ có thể được hiểu theo nghĩa là một giấc ngủ kéo dài và muộn hơn bình thường vì người ngủ cứ muốn ngủ thêm một chút mà không muốn thức dậy.

 

Trong tiếng anh, ngủ nướng được viết là:

Sleep in (verb)

 

Phát âm Anh-Anh: /sliːp ɪn/

Phát âm Anh-Mỹ:/sliːp ɪn/

 

Nghĩa tiếng việt: ngủ nướng

Nghĩa tiếng anh: to sleep later than you usually do, or later than most people do

 

Loại từ: Cụm động từ

 

ngủ nướng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ ngủ nướng trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ ngủ nướng trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • Tomorrow we have nothing to do so we're gonna sleep in.
  • Dịch nghĩa: Ngày mai chúng tôi không có việc gì để làm cả thế nên chúng tôi sẽ ngủ nướng cả ngày.
  •  
  • Linda usually sleeps in on her days off.
  • Dịch nghĩa: Linda thường ngủ nướng vào ngày nghỉ.
  •  
  • Susan always sleeps on weekends.
  • Dịch nghĩa: Susan luôn ngủ nướng vào ngày cuối tuần.
  •  
  • John Wetlen never sleeps in although this is his weekend.
  • Dịch nghĩa: John Wetlen không bao giờ ngủ nướng mặc dù đó là ngày cuối tuần của anh ấy.
  •  
  • He usually sleeps in on Saturdays.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy thường ngủ vào các ngày thứ Bảy.
  •  
  • Henry is an early riser, but Gorda sleeps in whenever she can.
  • Dịch nghĩa: Henry là người dậy sớm, nhưng Gorda sẽ ngủ bất cứ khi nào cô có thể.
  •  
  • We couldn't sleep in because of all the noise next door.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể ngủ được vì tất cả tiếng ồn bên cạnh.
  •  
  • He slept in late on Sunday morning.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy ngủ muộn vào sáng Chủ nhật.
  •  
  • How can Jayne sleep in with all those worries on her mind!
  • Dịch nghĩa: Làm sao Jayne có thể ngủ với tất cả những lo lắng trong đầu!
  •  
  • We had dinner with Ann and Charles and slept in on Sunday
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã ăn tối với Ann và Charles và ngủ vào Chủ nhật
  •  
  • As you can see, when trying to sleep in a dark room, one would experience the most brilliant possible white spread over the entire visual field.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, khi cố gắng ngủ trong phòng tối, người ta sẽ trải nghiệm màu trắng rực rỡ nhất có thể trải dài trên toàn bộ trường thị giác.
  •  
  • Interaction between d-amphetamine and ethanol with respect to locomotion, stereotypies, ethanol sleeping in time, and the kinetics of drug elimination.
  • Dịch nghĩa: Tương tác giữa d-amphetamine và ethanol liên quan đến sự vận động, định kiến, giấc ngủ ethanol trong thời gian và động học đào thải ma túy.
  •  
  • His imagination was sleeping in, or he had no artistic imagination at all.
  • Dịch nghĩa: Trí tưởng tượng của anh ấy đã ngủ yên, hoặc anh ấy không có trí tưởng tượng nghệ thuật nào cả.

 

3. Một số từ liên quan đến cụm từ ngủ nướng  trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

ngủ nướng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ ngủ nướng trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, sleep in được sử dụng rất phổ biến.

 

Từ "sleep in" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 
 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

deep sleep

giấc ngủ sâu

  • Some people say that they assume that awakening takes place from deep sleep; it takes time before recall can be made.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng giả định rằng sự thức tỉnh diễn ra từ giấc ngủ sâu; cần có thời gian trước khi việc thu hồi có thể được thực hiện.

disturbed sleep

rối loạn giấc ngủ

  • As we can see, Physical symptoms described include eating more and having disturbed sleep.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, các triệu chứng thể chất được mô tả bao gồm ăn nhiều hơn và bị rối loạn giấc ngủ.

good sleep, Sleep soundly

giấc ngủ ngon

  • Lisa says that the environment is important for the initiation and maintenance of good sleep hygiene.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng môi trường rất quan trọng đối với việc bắt đầu và duy trì vệ sinh giấc ngủ tốt.

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ ngủ nướng trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ ngủ nướng trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !