Head Back là gì và cấu trúc cụm từ Head Back trong câu Tiếng Anh

Bạn nghĩ Head Back là Gáy (phần nằm phía sau đầu) nhưng liệu nó có đúng. Bạn muốn hiểu cặn kẽ Head Back là gì và muốn biết cấu trúc của cụm Head Back trong câu tiếng anh. Cùng theo chân Studytienganh.vn tìm hiểu về cụm Head Back qua bài chia sẻ bên dưới.

Head Back nghĩa là gì

Nhiều người lầm tưởng Head Back là “Gáy” nhưng thực chất không phải. Gáy (phần phía sau đầu) là Back Head.

 

Vậy một câu hỏi được đặt ra, Head Back là gì trong nghĩa tiếng viêt?

Head Back: Quay lại; Ngửa ra sau.

 

Cách phát âm:

  • Trong tiếng Anh Anh: /hed | bæk/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /hed | bæk/

 

head back là gì

Head Back là gì trong nghĩa tiếng việt

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Head Back

Cụm Head Back là một phrasal verb (cụm động từ) có bản chất tương tự như một động từ. Bảng dưới là cấu trúc và cách dùng thường thấy của cụm Head Back

 

Vị trí đứng trong câu

Ví dụ minh họa

Thường đứng sau chủ ngữ

  • Trains head back towards central London from platform 2.
  • Các chuyến tàu quay trở lại trung tâm Luân Đôn từ sân ga số 2.

 

Ví dụ Anh Việt của cụm Head Back

Để hiểu Head Back là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.

 

  • Ví dụ 1: I walked to the end of the street and then headed back home. This is far enough.

  • Dịch nghĩa: Tôi đi bộ đến cuối phố và sau đó trở về nhà. Điều này là đủ xa.

  •  
  • Ví dụ 2: The young man opened the car and took a road atlas out of the door pocket, then headed back for the boat.

  • Dịch nghĩa: Người thanh niên mở xe và lấy một tập bản đồ đường ra khỏi túi cửa, sau đó quay trở lại thuyền.

  •  
  • Ví dụ 3: I noticed that he had a habit of lying on his back with his head back, and his paws crossed.

  • Dịch nghĩa: Tôi nhận thấy anh ta có thói quen nằm ngửa, đầu ngửa ra sau, hai bàn chân bắt chéo nhau.

 

head back là gì

Head Back là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 4: She was leaning back in her chair, her hands fall into her lap, her head back and a little to one side.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy đang dựa lưng vào ghế, hai tay đặt vào lòng, đầu ngửa ra sau và hơi nghiêng sang một bên.

  •  
  • Ví dụ 5: And then, for a weary time of silence, it sat still, its head back, its eyes on the desired meal.

  • Dịch nghĩa: Và sau đó, trong một khoảng thời gian im lặng mệt mỏi, nó ngồi yên, ngửa đầu ra sau, mắt nhìn vào bữa ăn mong muốn.

  •  
  • Ví dụ 6: Most vineyardist who keep their plantations up finds it necessary to head back more or less, depending on the season and the variety.

  • Dịch nghĩa: Hầu hết những người làm vườn nho tiếp tục phát triển đồn điền của họ thấy rằng cần phải quay lại nhiều hay ít, tùy thuộc vào mùa và giống.

  •  
  • Ví dụ 7: After more ice treatment she headed back to the baseline and fired the second serve that was necessary to complete the set.

  • Dịch nghĩa: Sau khi xử lý băng nhiều hơn, cô ấy quay trở lại đường cơ sở và thực hiện cú giao bóng thứ hai cần thiết để hoàn thành set đấu.

  •  
  • Ví dụ 8: Of course, this ends the cruise, and I shall head back for Berks just as quick as I get a fair wind up the river.

  • Dịch nghĩa: Tất nhiên, điều này kết thúc chuyến du ngoạn, và tôi sẽ quay trở lại Berks ngay khi gặp cơn gió thuận chiều trên sông.

 

head back là gì

Head Back là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 9: Still, you might make Beasley's Hotel, and strike Saxton's prospectors, if you head back over the divide.

  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, bạn có thể thành lập Khách sạn của Beasley, và tấn công các khách hàng tiềm năng của Saxton, nếu bạn vượt qua sự phân chia.

  •  
  • Ví dụ 10: In the dim light of the further corner, Von Stromberg lay sprawled helpless, his head back, his mouth open, snoring stentoriously.

  • Dịch nghĩa: Trong ánh sáng lờ mờ của góc xa hơn, Von Stromberg nằm sóng soài bất lực, ngửa đầu ra sau, miệng há ra, ngáy khò khò.

  •  
  • Ví dụ 11: The three companions agreed to head back for the ranch of senorita on the following day and to go from there to the Scott ranch.

  • Dịch nghĩa: Ba người bạn đồng ý quay trở lại trang trại của senorita vào ngày hôm sau và đi từ đó đến trang trại Scott.

  •  
  • Ví dụ 12: When he left Tallien Three he'd head back to Sector Headquarters for more orders about the work of the Interstellar Medical Service.

  • Dịch nghĩa: Khi rời Tallien Three, anh ấy sẽ quay trở lại Trụ sở chính của Sector để nhận thêm đơn đặt hàng về công việc của Dịch vụ Y tế giữa các vì sao.

 

Một số cụm từ liên quan

Dưới đây là bảng một số ít cụm từ vựng tiếng anh khác liên quan, bạn có thể tham khảo thêm:

 

Cụm từ tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

Head back home

Trở về nhà

Head off

Quay lại hoặc quay sang một bên

Head up

Phụ trách hoặc kiểm soát một cái gì đó; Hướng về phía gió.

Head over heels in love

Tình yêu hoàn mỹ

Head office

Trụ sở chính; Trưởng toán văn phòng

Head out

Ra ngoài

 

Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Head Back là gì. Trong tiếng việt, cụm từ này được hiểu với các nghĩa là Quay trở lại, quay lại nơi bắt đầu; Ngửa ra sau. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay cụm Head Back trong giao tiếp hàng ngày để giao tiếp tiếng anh được tốt hơn. Chúc bạn thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !