Not even là gì và cấu trúc cụm từ Not even  trong câu Tiếng Anh

 

“Not even” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Not even” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Not even” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Not even” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Not even” ? Những từ liên quan đến “Not even”  trong tiếng Anh là gì?Nếu các bạn cũng mang nỗi thắc mắc về “Not even” trong tiếng Anh thì cùng theo dõi bài viết này. Bài viết  Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu  một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ  “Not even”  trong tiếng Anh. 

 

not even là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ “Not even”)

1 “Not even” nghĩa là gì?

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của “Not even” , thì chúng ta cùng phân tích cụm từ này nhé. Theo như các bạn đã biết thì “even” có nghĩa là thậm chí, ngay, ngay cả… dùng để biểu hiện sự ngạc nhiên, không lường trước được.

 

Định nghĩa: “Not even”  được dịch ra tiếng Việt có nghĩa là "Thậm chí không" nhấn mạnh rằng một cái gì đó vượt quá một giới hạn cực hạn. Không như mong đợi, dự kiến.

 

“Not even” là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Mỹ  là  /nɒt ˈiː.vən/   theo từ điển Cambridge. 

“Not even” là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Anh là /nɑːt ˈiː.vən/  theo từ điển Cambridge.

 

Ví dụ:

  • An immediate interest cut might give a small boost to the economy. Not Even so, any recovery is likely to be very slow.

  • Việc cắt giảm lãi suất ngay lập tức có thể tạo ra một động lực nhỏ cho nền kinh tế. Không, ngay cả như vậy, bất kỳ sự phục hồi nào cũng có thể rất chậm.

  •  
  • I've thought about it so much, not even now I can”t believe how lucky I was to survive the accident.

  • Tôi đã nghĩ về nó rất nhiều, thậm chí bây giờ tôi không thể tin rằng tôi đã may mắn sống sót sau vụ tai nạn như thế nào.

  •  
  • "Not even Einstein could solve this equation." = this problem is so hard that I don't think one of the smartest people could solve it

  • "Ngay cả Einstein cũng không giải được phương trình này." = vấn đề này khó đến nỗi tôi không nghĩ rằng một trong những người thông minh nhất có thể giải quyết nó

  •  
  • If you eat ten pounds of it, not even celery is healthy." = celery is usually very healthy, but in this extreme situation it would be unhealthy

  • Nếu bạn ăn mười cân của nó, ngay cả cần tây cũng không tốt cho sức khỏe." = cần tây thường rất tốt cho sức khỏe, nhưng trong tình huống cực đoan này thì nó sẽ không tốt cho sức khỏe

  •  
  • The dog wouldn't let go of the bone, not even when I offered her a steak." = usually a dog would take a steak instead of a bone, but this case was unusual

  • Con chó không chịu nhả xương, ngay cả khi tôi mời cô ấy một miếng bít tết." = thường thì một con chó sẽ lấy miếng bít tết thay vì một khúc xương, nhưng trường hợp này thật bất thường

 

 

2 Ví dụ về cụm từ “Not even”

 

not even là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ “Not even”)

 

Dưới đây sẽ là các ví dụm Anh-Việt về cụm từ “not even”.

 Ví dụ:

  • Her savings and checking accounts combined had never exceeded $4,000 - not even before she paid the bills.

  • Các tài khoản tiết kiệm và séc của cô ấy cộng lại chưa bao giờ vượt quá 4.000 đô la - thậm chí trước khi cô ấy thanh toán các hóa đơn.

  •  
  • When she  got married, there were no children to consider - not even the likelihood.

  • Khi cô ấy kết hôn, không có con cái để xem xét - thậm chí không có khả năng xảy ra.

  •  
  • She  didn't bring it up again - not even when Josepp was unable to get his short arm into a comfortable position to play the guitar.

  • Cô ấy không nhắc lại - kể cả khi Josepp không thể đưa cánh tay ngắn ngủi của mình vào tư thế thoải mái để chơi guitar. 

  •  
  • She hadn't said anything to anyone, not even Johny.

  • Cô ấy đã không nói bất cứ điều gì với bất cứ ai, thậm chí là Johny cũng không.

 

3 Một số từ vựng liên quan “not even”

Qua những ví dụ về Not even thì các bạn có thể dựa vào đó để tự đặt những ví dụ của riêng mình về cụm từ này. Bây giờ chúng ta cùng đến với những từ liên quan hay đồng nghĩa với “not even” trong tiếng Anh nhé.

 

 

not even là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ “Not even”)


 

Từ vựng

Ý nghĩa 

Ví dụ

unbalanced

[,ʌn'bælənst]

Không cần bằng, bất ổn

  • Johnny and Candy have found that that was an unbalanced account.

  • Johnny và Candy đã nhận thấy rằng đó là một tài khoản bất ồn.

uneven

[ʌn'i:vn]

thất thường

  • My brother asked, his voice uneven and strained.

  • Anh tôi hỏi, giọng bất thường và căng thẳng.

unequal

[,ʌn'i:kwəl]

thất thường, không đều

  • He is unequal to my expectations.

  • Anh ấy  không đáp ứng được sự mong đợi của tôi.


 

 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, mong những kiến thức về từ vựng “not even” trong bài sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !