"Móc Khóa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi đi du lịch ở trong nước hay nước ngoài, đôi khi chúng ta bắt gặp những món đồ lưu niệm cực kỳ đáng yêu và muốn mua về giữ làm kỷ niệm, nhưng lại không biết từ đó trong Tiếng Anh là gì? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề đồ lưu niệm trong Tiếng Anh, đó chính là “Móc Khóa”. Vậy “Móc Khóa” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Móc Khóa Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Móc Khóa có nghĩa là KeyRing (hoặc viết tách ra: Key Ring)

 

Từ vựng Móc Khóa trong Tiếng Anh có nghĩa là KeyRing - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là món vật dụng có kích thước nhỏ gọn được làm từ một vòng kim loại hoặc nhựa được sử dụng để giữ các loại chìa khóa của bạn lại với nhau. Móc khóa thường được dùng để trang trí cho túi xách, balo…thêm phần sinh động hoặc được sử dụng để dành tặng cho khách hàng.

 

móc khóa tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Móc Khóa trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Móc Khóa - KeyRing

 

- Từ loại: Danh từ

 

- Nghĩa thông dụng:

 

+ Nghĩa Tiếng Anh: The KeyRing is a compact-sized item which is made from a metal or plastic ring used to hold your keys together. KeyRing are often used to decorate bags, backpacks ... more lively or used to give to customers.

 

+ Nghĩa Tiếng Việt: Móc khóa là món vật dụng có kích thước nhỏ gọn được làm từ một vòng kim loại hoặc nhựa được sử dụng để giữ các loại chìa khóa của bạn lại với nhau. Móc khóa thường được dùng để trang trí cho túi xách, balo…thêm phần sinh động hoặc được sử dụng để dành tặng cho khách hàng.

 

Ví dụ:

  • When linked to your keyring, it ensures that you never forget your phone as you go out the door again.

  • Khi được gắn với móc khóa của bạn, nó đảm bảo rằng bạn không bao giờ quên điện thoại của mình khi bạn ra khỏi cửa một lần nữa.

  •  

  • His only creative tools were a camera and an LED keyring.

  • Công cụ sáng tạo duy nhất của ông là máy ảnh và móc khóa LED.

  •  

  • The keyring receiver is attached to your keyring, while the credit-card-sized transmitter is kept in your wallet or purse.

  • Máy thu khóa được gắn vào móc khóa của bạn, trong khi máy phát có kích thước thẻ tín dụng được giữ trong ví hoặc ví của bạn.

  •  

  • In 2012, he appeared in London with a keyring containing a concealed recorder.

  • Năm 2012, anh xuất hiện ở London với một móc chìa khóa chứa một máy ghi âm giấu kín.

 

3. Cấu trúc từ vựng Móc Khóa trong Tiếng Anh:

Từ vựng KeyRing (hay Móc Khóa) trong Tiếng Anh được cấu tạo từ 2 từ vựng riêng biệt là Key và Ring. Trong khi Key là danh từ được sử dụng để mô tả chìa khóa của một bộ phận nào đó nhằm mục đích khóa kín trong một không gian nhất định thì Ring bên cạnh nghĩa thông dụng là tiếng chuông thì còn nghĩa là bộ vòng, cái vòng tròn. Hãy  cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!

 

Cấu trúc

Nghĩa

To have rings around the eyes

có quầng thâm mắt

To keep/hold the ring

giữ thái độ trung lập

To make/run rings round somebody

hơn hẳn, bỏ xa, vượt xa ai

The ring of the one’s voice

tiếng ngân của giọng nói

The key to something

giải pháp, chìa khóa giải quyết vấn đề

To have get the key of the street

phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà

 

4. Cách sử dụng từ vựng Móc Khóa trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng, từ vựng KeyRing (hay Móc Khóa) trong Tiếng Anh được sử dụng như một danh từ, mô tả một vật dụng thường được sử dụng làm quà lưu niệm, cất giữ chìa khóa và được làm từ một vòng kim loại hoặc nhựa.

 

móc khóa tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Móc Khóa trong Tiếng Anh) 

 

Ví dụ:

  • Jay has the second half, which he wears as a keyring charm.

  • Jay có một nửa cái, cái mà anh ta đeo nó như một cái móc khóa đầy sức cuốn hút. 

  •  

  • Sebastian notices that the basement key is gone, but it is restored to his keyring the next day.

  • Sebastian nhận thấy rằng chìa khóa tầng hầm đã biến mất, nhưng nó được khôi phục lại móc khóa của anh ta vào ngày hôm sau.

  •  

  • The series has also inspired a slew of official and fan-made products, including statues, action figures, keyrings, video games, and a trading card game.

  • Bộ phim cũng đã truyền cảm hứng cho một loạt các sản phẩm chính thức và do người hâm mộ sản xuất, bao gồm tượng, nhân vật hành động, móc khóa, trò chơi điện tử và trò chơi thẻ giao dịch.

 

5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Móc Khóa trong Tiếng Anh:

 

móc khóa tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Móc Khóa trong Tiếng Anh) 

 

  • The following time she came over, she gave me a 50p eyeglass repair kit with a keyring from a gas station.

  • Lần sau cô ấy đến, cô ấy đưa cho tôi một bộ sửa chữa kính 50p với chiếc móc khóa từ một trạm xăng.

  •  

  • He then took out a keyring with a small compass on it and handed it to the child.

  • Sau đó, anh ta lấy ra một chiếc móc khóa với một la bàn nhỏ trên đó và đưa nó cho đứa trẻ.

  •  

  • Information is exchanged between a tyre and a car, a refrigerator and portable terminal equipment, a wallet and a keyring, home air conditioning and navigation, and so on.

  • Thông tin được trao đổi giữa lốp xe và xe hơi, tủ lạnh và thiết bị đầu cuối di động, ví và móc khóa, điều hòa không khí gia đình và điều hướng, v.v.

  •  

  • Some keyring collections are tiny enough that the collector can fit them all on a single keyring.

  • Một số bộ sưu tập móc khóa đủ nhỏ để bộ sưu tập có thể phù hợp với tất cả chúng trên một móc khóa duy nhất.

  •  

  • These are often constructed as a keyfob that can be connected to a keyring or lanyard, or as a device that can be carried in a pocket or purse.

  • Chúng thường được xây dựng như một keyfob có thể được kết nối với một móc khóa hoặc dây buộc, hoặc như một thiết bị có thể được mang trong túi hoặc ví.

  •  

  • For example, a firm with 19 workers that makes split keyrings has more than quadrupled its exports in the last two years.

  • Ví dụ, một công ty với 19 công nhân thực hiện các móc khóa chia tách đã tăng hơn bốn lần xuất khẩu trong hai năm qua. 

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Móc Khóa trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !