Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Quyền và Nghĩa Vụ

Pháp luật được tạo ra với mục đích làm cho người dân đều có quyền và nghĩa vụ của bản thân. Vậy các bạn có biết “quyền và nghĩa vụ” trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng theo dõi bài viết này của chúng mình nhé!

 

1. Tổng hợp từ vựng liên quan đến “ quyền và nghĩa vụ” 

 

Quyền và Nghĩa Vụ trong tiếng anh là gì?

( hình ảnh về quyền và nghĩa vụ)

 

Từ vựng Tiếng việt 

Rights and obligations 

/raɪts ænd ˌɒblɪˈgeɪʃənz/

Quyền và nghĩa vụ 

human right /ˈhjuːmən raɪt/

nhân quyền

international law /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl lɔː/

Luật quốc tế

equality before the law /i(ː)ˈkwɒlɪti bɪˈfɔː ðə lɔː/

sự công bằng trước pháp luật

Authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/:

Ủy quyền.

Provisions applied /prəˈvɪʒ.ən əˈplaɪd/: 

Điều khoản áp dụng.

Legal benefit /ˈliː.ɡəl ˈben.ɪ.fɪt/: 

Lợi ích hợp pháp.

Responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/:

Trách nhiệm.

Take floor /teɪk flɔːr/: 

Phát biểu ý kiến.

Stipulate /ˈstɪp.jə.leɪt/: 

Quy định.

Provisions /prəˈvɪʒ.ən/: 

Điều khoản.

Contract /ˈkɒn.trækt/: 

Hợp đồng.

right to life /raɪt tuː laɪf/

Quyền sống

cultural  / ˈKʌl.tʃ ə r. ə l /

Văn hóa

convention  / kənˈven.ʃ ə n /

Quy ước

customary  / ˈKʌs.tə.m ə r.i /

Phong tục 

freedom  / ˈFriː.dəm /

Tự do

ethnic  / ˈEθ.nɪk /

dân tộc 

individual / ˌꞮn.dɪˈvɪdʒ.u.əl /

cá nhân

economic / iː.kəˈnɒm.ɪk /

Thuộc về kinh tế

respect  / rɪˈspekt /

Sự tôn trọng

equal  / ˈIː.kwəl /

Công bằng

determination / dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃ ə n /

Sự quyết tâm

legal  / ˈLiː.ɡ ə l /

Hợp pháp

conference  / ˈKɒn.f ə r. ə ns /

Hội nghị

security  /sɪˈkjʊə.rə.ti/

Bảo vệ

civil  / ˈSɪv. ə l /

Dân sự

crime  / kraɪm /

Tội ác

liberty  / ˈLɪb.ə.ti / 

Sự tự do 

court  / kɔːt /

tòa án

education  /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

giáo dục

responsibility  /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/

Nhiệm vụ

citizenship  /ˈsɪt.ɪ.zən.ʃɪp/

Quyền công dân

duty  /ˈdʒuː.ti/

Nhiệm vụ

oath  /əʊθ/

Tuyên thệ

allegiance  /əˈliː.dʒəns/

Lòng trung thành

law  /lɔː/

Luật 

government  /ˈɡʌv.ən.mənt/

Chính quyền

jury /ˈdʒʊə.ri/

bồi thẩm đoàn

community  /kəˈmjuː.nə.ti/

Cộng đồng

constitution  /ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/

Tổ chức

court /kɔːt/

Tòa án

witness  /ˈwɪt.nəs/

Nhân chứng

democracy /dɪˈmɒk.rə.si/

Dân chủ

public policy /ˈpʌblɪk ˈpɒlɪsi/

Chính sách cộng đồng

Bill of Rights/ bɪl ɒv raɪts/

Tuyên ngôn nhân quyền

due process of law

đúng quy trình của pháp luật

civil rights /ˈsɪvl raɪts/

quyền công dân

suffrage  /ˈsʌf.rɪdʒ/

quyền bầu cử

jury duty /ˈʤʊəri ˈdjuːti/

nghĩa vụ pháp lý

Advisory Opinion

 /ədˈvaɪzəri əˈpɪnjən/

Ý kiến tư vấn

terms and conditions 

/tɜːmz ænd kənˈdɪʃənz/

các điều khoản và điều kiện

entitlements  /ɪnˈtaɪ.təl.mənt/

Quyền lợi

grievances   /ˈɡriː.vəns/

Bất bình

legally binding /ˈliːgəli ˈbaɪndɪŋ/

Ràng buộc về pháp lý

comply with

Tuân thủ

minimum wage legislation /ˈmɪnɪməm weɪʤ ˌlɛʤɪsˈleɪʃən/

luật lương tối thiểu

health and safety laws

 /hɛlθ ænd ˈseɪfti lɔːz/

luật sức khỏe và an toàn

anti-discrimination /ˈænti-dɪsˌkrɪmɪˈneɪʃən/

chống phân biệt đối xử

Fair trial /feə ˈtraɪəl/

Xét xử công bằng

right to own property

quyền sở hữu tài sản

paying taxes /ˈpeɪɪŋ ˈtæksɪz/

nộp thuế

protests

Cuộc biểu tình

Protect

Bảo vệ 

 

Quyền và Nghĩa Vụ trong tiếng anh là gì?

(hình ảnh quyền và nghĩa vụ)

 

2. Ví dụ 

 

  • She is entitled to such indemnity.
  • Cô ấy có quyền được bồi thường như vậy.
  •  
  • What are her rights in this agreement?
  • Cô ấy có quyền gì trong thỏa thuận này?
  •  
  • He has to send money to her parents every month.
  • Anh ấy phải gửi tiền cho bố mẹ hàng tháng.
  •  
  • They had to obey our teachers when we were students.
  • Họ phải nghe lời giáo viên khi họ còn là học sinh.
  •  
  • A right can be defined as an entitlement to have or do something
  • Quyền có thể được định nghĩa là quyền có hoặc làm điều gì đó
  •  
  • An obligation can be defined as something that one must do because of a law, necessity or because it is their duty
  • Nghĩa vụ có thể được định nghĩa là một cái gì đó mà một người phải làm vì luật pháp, sự cần thiết hoặc vì đó là nghĩa vụ của họ 
  •  
  • Rights have to be viewed as individual entitlements such as life
  • Các quyền phải được xem như các quyền cá nhân, chẳng hạn như quyền sống

 

Quyền và Nghĩa Vụ trong tiếng anh là gì?

(hình ảnh quyền và nghĩa vụ)

 

Trên đây là tất cả những từ vựng liên quan đến “ Quyền và nghĩa vụ”.

Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả và đừng quên theo dõi những bài viết về từ vựng của StudyTienganh.vn nhé!
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !