Wipe off là gì và cấu trúc cụm từ Wipe off trong câu Tiếng Anh

Cùng là động từ  ‘ Wipe ’ – lau chùi, nhưng khi chúng ta kết hợp nó với những giới từ khác nhau thì lại mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn đọc một cụm từ Tiếng Anh chắc hẳn bạn đã thấy nó rất nhiều lần là “ Wipe off”. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về “ Ý nghĩa của Wipe off là gì?” “ Cấu trúc của cụm từ này trong câu Tiếng Anh như thế nào” qua bài viết dưới đây nhé!

1. Wipe off nghĩa là gì?

Wipe off là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Wipe” và giới từ “ off ”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Wipe ” có ý nghĩa là “ lau đi, xóa đi  ” còn giới từ “ off ” lại có ý nghĩa là “ ra khỏi”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Wipe off” mang ý nghĩa là “ Lau sạch đi, tẩy đi hay xóa sạch”.

 

 wipe off là gì

 

Hình ảnh minh họa Wipe off

 

Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Wipe off theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ. Với cụm từ Wipe off, chúng ta phát âm là /waɪp ɔ:f/.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Wipe off

Wipe off được sử dụng để diễn tả hành động lau sạch, xóa sạch hay tẩy sạch cái gì khỏi cái gì.

wipe off là gì

 

Lau sạch bàn

 

Để diễn tả hành động này ta sử dụng cấu trúc:

  • WIPE SOMETHING OFF

Ví dụ:

  • All the customer information files of our company's promotion this month have been wiped off from the computer by a virus.
  • Tất cả tệp thông tin khách hàng của chương trình khuyến mãi tháng này của công ty chúng ta đã bị virus xóa sạch khỏi máy tính.
  •  
  • This afternoon when I went out to buy food, the kids had already filled the floor with milk and food. Now, I'm trying to wipe them off.
  • Chiều hôm nay lúc tôi ra ngoài mua thức ăn, lũ trẻ đã đổ đầy sữa và thức ăn lên sàn nhà. Bây giờ, tôi đang cố gắng lau sạch chúng đi.

Wipe off được sử dụng để chỉ việc thanh toán hay trả nợ

Ví dụ:

  • After two years of hard work on the construction site, John wiped off the bank loan he used to buy the car.
  • Sau hai năm làm việc vất vả tại công trường, John đã thanh toán hết khoản nợ ngân hàng mà anh ấy dùng để mua xe.
  •  
  • Even though I bought this apartment three years ago, my sister and I still can't wipe off our mortgage.
  • Mặc dù đã mua căn hộ này được ba năm, chị gái tôi và tôi vẫn chưa thể trả hết nợ mua nhà.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • After my computer was hacked by a hacker, all my important data was wiped off by him.
  • Sau khi máy tính của tôi bị hacker đột nhập thì mọi dữ liệu quan trọng của tôi đều bị hắn ta xóa sạch.
  •  
  • My best friend wants to wipe off painful memories of her bad ex but it seems too difficult since the two of them have only been broken up for a week.
  • Bạn thân của tôi muốn xóa sạch những ký ức đau khổ về người yêu cũ tồi tệ của cô ấy nhưng có vẻ quá khó khăn vì hai người họ chỉ mới chia tay được một tuần.
  •  
  • Yesterday I went to play soccer in the rain, so my uniform was covered in stains. My mom wiped them off so I could wear them to school today.
  • Hôm qua tôi đi đá banh giữa trời mưa nên đồng phục của tôi dính đầy vết bẩn. Mẹ tôi đã xóa sạch chúng đi để tôi mặc chúng đi học hôm nay.
  •  

wipe off là gì

 

Xóa sạch vết bẩn trên áo

 

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan

Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Wipe” cùng với ví dụ minh họa của chúng, tham khảo bên dưới để hiểu rõ hơn bạn nhé!

 

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

Wipe away

Lau đi

  • While arguing with her boyfriend, Hana cried so much that both of her eyes swelled up even though her boyfriend tried to wipe them away, but the tears kept falling.
  • Trong lúc cãi nhau với bạn trai, Hana đã khóc rất nhiều đến nỗi sưng cả hai mắt mặc cho bạn trai cô ấy cố gắng lau đi nhưng nước mắt vẫn cứ rơi mãi không ngưng.

Wipe up

Lau sạch hay chùi sạch

  • My mom has been distracted and distracted all day today, it's been an hour and she hasn't wiped up the little milk spill on the table.
  • Mẹ tôi đã mất tập trung và lơ đễnh cả ngày hôm nay, đã 1 tiếng trôi qua mà bà ấy chưa lau sạch vết sữa nhỏ đổ trên bàn.

Wipe out

Phá hủy hoàn toàn

  • The storm that passed through my village last year completely wiped out everything from houses, rice fields, village temples and livestock.
  • Cơn bão đi qua ngôi làng của tôi vào năm ngoái đã phá hủy hoàn toàn mọi thứ từ nhà cửa, ruộng lúa, đền làng và vật nuôi.

Wipe something off the face of the earth/off the map

Phá hủy, hủy diệt hoàn toàn cái gì khỏi thế giới này

  • In superhero movies, the bad guys always want to wipe everything off the face of the earth so that they create another world dominated by them.
  • Trong những bộ phim về siêu anh hùng, những kẻ xấu luôn muốn phá hủy mọi thứ trên thế giới này để chúng tạo ra một thế giới khác do chúng thống trị.

 

Hy vọng bài viết trên đây của tụi mình có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Wipe off” trong Tiếng Anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !