"Mang Thai" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tiếp nối chuỗi từ vựng, trong bài viết này chúng mình sẽ tiếp tục mang lại cho các bạn cụm từ mới đó là: mang thai trong tiếng Anh nghĩa là gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn có thêm từ vựng “ mang thai” trong tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó còn có những ví dụ minh họa cho từ mới và còn có những từ vựng liên quan đến chủ đề thai sản nữa đấy nhé! Vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết thú vị này nhé!

 

1. “ Mang thai” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Tiếng Việt: Mang thai

Tiếng Anh: Pregnant

mang thai tiếng anh là gì

( Hình ảnh về sự mang thai của phụ nữ)

 

Sự mang thai xảy ra là kết quả của giao tử cái hay noãn bào bị một giao tử đực( tinh trùng) xâm nhập trong một quá trình được gọi là sự thụ thai . Sau khi được "thụ thai" nó được gọi là một trứng. Sự tiết tinh trùng nam thường xảy ra qua hoạt động quan hệ tình dục.

Có thai hay còn được gọi là thai nghén là việc mang một hay nhiều con, được gọi là một bào thai hay phôi thai được hình thành bên trong tử cung của một phụ nữ. Trong một lần thai nghén, có thể có nhiều bào thai, như trong trường hợp sinh đôi hay sinh ba. Việc thai nghén ở loài người được nghiên cứu kỹ lưỡng nhất trong số tất cả các loài động vật có vú. Sản khoa là lĩnh vực phẫu thuật nghiên cứu và chăm sóc những trường hợp thai nghén có nguy cơ cao. 

Quá trình mang thai ở người được hình thành trong 9 tháng 10 ngày, còn tùy ở những động vật khác nhau thì sẽ có thời gian mang thai khác nhau.

 

2. Tìm hiểu chi tiết về “ mang thai - Pregnant” trong tiếng Anh.

 

Loại từ: Tính từ

“ Pregnant” được định nghĩa là: having a baby or babies developing inside the womb.

Được hiểu là: có một em bé hoặc các em bé đang phát triển trong bụng mẹ

Hay nó còn được định nghĩa là:  having young developing in the uterus.

Có nghĩa là:có trẻ đang phát triển trong tử cung.

Còn theo từ điển Collin thì “ Pregnant” được định nghĩa là: If a woman or a female animal is pregnant, she has a baby or babies developing in her body.

Có nghĩa là: Nếu một người phụ nữ hoặc một động vật giống cái đang mang thai, thì cô ta đang có một đứa trẻ hoặc những đứa trẻ đang phát triển trong cơ thể của mình. 

 

mang thai tiếng anh là gì

( Hình ảnh về sự mang thai của phụ nữ)

 

Từ đồng nghĩa: Gravid, expectant, expecting, with child

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ Pregnant”  là: 

UK  /ˈpreɡ.nənt/               US  /ˈpreɡ.nənt/

Trên đây là phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ của “ Pregnant” trong tiếng Anh. Các bạn hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để có những kiến thức tốt nhất về phát âm trong tiếng Anh nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ mang thai - Pregnant” 

 

mang thai tiếng anh là gì

( Hình ảnh về sự mang thai của phụ nữ)

 

  • She's five and a half months pregnant.
  • Cô ấy đang mang thai được 5 tháng rưỡi.
  •  
  • My sister stopped smoking when she became pregnant.
  • Chị tôi đã ngừng hút thuốc khi có thai.
  •  
  • He believes that men who get young girls pregnant should be severely punished.
  • Anh ta tin rằng những người đàn ông để  các cô gái trẻ mang thai nên bị trừng phạt nghiêm khắc.
  •  
  • My sister is pregnant with twins.
  • Em gái tôi mang thai đôi.
  •  
  • Now five months pregnant, Gina's belly had begun to swell.
  • Bây giờ mang thai được năm tháng, bụng của Gina đã bắt đầu phình to.
  •  
  • Lan thought she was pregnant, but it turned out to be a false alarm .
  • Lan nghĩ rằng mình đã có thai, nhưng hóa ra đó là một báo động giả.
  •  
  • I was huge when I was pregnant.
  • Tôi đã rất lớn khi tôi mang thai.
  •  
  • She’s six months pregnant.
  • Cô ấy đang mang thai được sáu tháng.
  •  
  • She got pregnant soon after they married. 
  • Tina was pregnant with her first child.
  •  
  • The other half of the sample were still going steady at the time that the woman discovered she was pregnant.
  • Nửa còn lại của mẫu vẫn tiến hành đều đặn vào thời điểm người phụ nữ phát hiện ra mình có thai.
  •  
  •  Faintness and morning sickness can be signs that you are pregnant.
  • Ngất xỉu và ốm nghén có thể là dấu hiệu cho thấy bạn đang mang thai.
  •  
  • Heavily pregnant by now, she lowered herself carefully into the table.
  • Lúc này đang mang thai nặng nề, cô cẩn thận hạ mình xuống bàn.

 

4. Một số cấu từ vựng liên quan đến “ mang thai - pregnant” 

Vì đây là một từ vựng về chủ đề sinh sản nên mình sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên quan đến chủ đề sinh sản nhé!

  • Contractions: các cơn thắt tử cung
  • Cravings: sự thèm ăn
  • Embryo: phôi thai
  • Fetus: thai nhi
  • First trimester: 3 tháng đầu
  • Foetus: thai nhi
  • Full month celebration: tiệc đầy tháng
  • Gestation: thai kỳ
  • Give birth: đẻ
  • Heartbeat: nhịp tim
  • Labour: đau đẻ
  • Maternity leave: nghỉ thai sản
  • Maternity leave: nghỉ thai sản, nghỉ đẻ
  • Maternity: thai sản
  • Midwife: hộ sinh
  • Midwife: nữ hộ sinh (bà đỡ)
  • Miscarriage: sảy thai
  • Natural childbirth: sinh nở tự nhiên
  • Obstetrician: bác sĩ sản khoa
  • Overdue: sinh sau thời gian dự kiến
  • Pain relief: giảm đau
  •  Prenatal care: chăm sóc tiền sản
  • Second trimester: 3-6 tháng
  • Stretch mark: rạn da
  • Stretch mark: vết rạn da
  • Third trimester: 6 tháng đến lúc sinh
  • To breastfeed: cho con bú
  • Ultrasound: siêu âm
  • Umbilical cord: dây rốn

 

Trên đây là Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn những kiến thức về “ mang thai - pregnant” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả và hãy nhớ theo dõi những bài viết sắp tới của chúng mình nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !