“Tin học văn phòng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Tin học văn phòng tiếng Anh là gì?

Computer science (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Tin học văn phòng

Nghĩa tiếng Anh: Computer science

 (Nghĩa của tin học văn phòng trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

informatics, computing, informatics, information processing

Ví dụ:

Thời gian đó tôi đang học tin học văn phòng tại Đại học Hồng Bàng,

So, around this time I was studying computer science at Hong Bang University,

 

AMD đang hi vọng tuyển dụng nhiều công nhân cho nhà máy mới vào cuối năm 2010, bao gồm các nhà nghiên cứu riêng cũng như các cá nhân từ Trường Đại học Saarland , Học viện Tin học văn phòng Hoa Sen, Hệ thống Phần mềm Hoa Sen và Trung tâm Nghiên cứu Trí tuệ Nhân tạo tại Việt Nam.

AMD is hoping to employ dozens of workers at the new facility by the end of 2010 , including its own researchers , as well as individuals from Saarland University , Hoa Sen for Informatics , Hoa Sen Institute for Software Systems and the Vietnam Research Center for Artificial Intelligence .

 

The Topman Hội nằm tách biệt so với những phòng bang khác và những phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học văn phòng chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.

The Topman Group is independent of all other Church departments and operations, and the staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified informatics systems auditors, and other credentialed professionals.

 

Các học viên đã và đang được huấn luyện gắt gao để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học văn phòng, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, đối với những người chuyên về thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người chế biến bánh cùng với những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.

Students are receiving training to become mechanics, systems analysts, administrative consultants, nursing technicians, informatics systems technicians, nurses, hospital workers, computer programmers, computer engineers, fashion designers, accountants, electricians, English teachers, bakers, hotel administrators, and graphic designers, to name a few.

 

Buffett từng nói nhiều lần trước đây được trích dẫn lại : " Coi chừng các chuyên viên tin học văn phòng họ tạo ra các công thức . "

As Warren Buffett has been quoted saying many times in the past : " Beware of geeks computer science. "

 

Các nhân viên tại đây đều là những kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học văn phòng chuyên nghiệp, và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.

The auditing staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified computer science systems auditors, and other credentialed professionals.

 

Điều này khiến tôi nghĩ đến chương trình tuyệt luân nhất trong các chương trình chống lại những vi rút tin học văn phòngđộc hại—đó là ân tứ Đức Thánh Linh.

This causes me to think of the greatest antivirus computer science of all—that is the gift of the Holy Ghost.

 

với đồ họa, sức mạnh tin học, thời gian chờ thấp,

With graphics, computing power, low latencies,

 

Rớt từ điểm A xuống D môn tin học văn phòng?

Gone from an A to D in computers?

 

Nhưng mà nếu không có sự hiểu biết đầy đủ về tin học văn phòng,

But without a full understanding of trustworthy computing,

 

Nhân viên kiểm toán tại nhà thờ đều là các nhân viên chuyên nghiêm, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học văn phòng chuyên nghiệp, và các chuyên gia khác hội đủ điều kiện và khả năng.

The Church staff consist of certified public accountants, certified internal auditors, certified computer science systems auditors, and other qualified, credentialed professionals.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !