Piece Together là gì và cấu trúc cụm từ Piece Together trong câu Tiếng Anh

Bạn có biết cụm từ Piece Together là gì không? Piece Together có nghĩa là gì? Piece Together là gì? Cần lưu ý những gì khi nói về cụm từ Piece Together trong tiếng Anh? Những trường hợp nào được sử dụng cụm từ Piece Together? Đặc điểm của cụm từ Piece Together là gì? Cấu trúc đi kèm với Piece Together?

 

1.Piece Together trong tiếng Anh là gì?

 

Piece Together: Sắp xếp, lắp ghép.

 

Cụm từ Piece Together được tạo nên từ hai thành phần chính là danh từ Piece - miếng và giới từ Together - cùng nhau. Có thể hiểu rằng Piece Together có nghĩa là lắp ghép các phần nhỏ lại với nhau.

 

Ví dụ:

  • To find out the solution, you must piece the evidence together.
  • Để tìm ra giải pháp, bạn phải ghép các bằng chứng lại với nhau.
  •  
  • Each detective tries to piece the evidence together and find out the truth.
  • Mỗi thám tử cố gắng xâu chuỗi những chứng cứ lại và tìm ra sự thật.

 

piece together là gì
(Hình ảnh minh họa từ vựng Piece Together trong câu tiếng Anh)

 

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Piece Together trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /piːs təˈɡeðə(r)/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /piːs təˈɡeðər/

 

Cụm từ Piece Together có cấu trúc ngữ âm đơn giản và được tạo nên từ những từ vựng quen thuộc nên bạn có thể nhanh chóng phát âm được cụm từ này.

 

Hãy chú ý nhiều hơn đến các phụ âm kết thúc và phụ âm /ð/ trong tiếng Anh. Đây là phụ âm khó và dễ phát âm sai. Luyện tập nhiều để có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình bạn nhé!

 

piece together là gì
(Hình ảnh minh họa từ vựng Piece Together trong câu tiếng Anh)

 

Piece Together là một cụm động từ có hai cách sử dụng trong tiếng Anh.

 

Trong từ điển Oxford có liệt kê hai cách sử dụng khác nhau của cụm từ Piece Together trong tiếng Anh. Chung lại, hai cách dùng này đều tuân thủ theo cấu trúc dưới đây:

 

Piece something Together 

 

Hoặc 

 

Piece Together something

 

Cách sử dụng đầu tiên, Piece Together được biết đến với nghĩa chỉ việc hiểu một câu chuyện nào đó bằng cách lắp ghép các chi tiết và sự kiện lại với nhau. Không có từ tiếng Việt cụ thể nào tương đồng với cụm từ này.

 

Ví dụ:

  • Detectives are trying to piece together the last hours of her life and find out the messages.
  • Các thám tử đang cố gắng ghép những giờ cuối cùng trong cuộc đời của cô ấy và tìm ra những thông điệp.
  •  
  • The account of the author’s journey has been pieced together from personal letters and diaries.
  • Tường thuật về cuộc hành trình của tác giả đã được ghép lại với nhau từ những bức thư và nhật ký cá nhân.
  •  
  • Police would then take it in turns to piece together each other's jigsaw, guaranteed to keep inhabitants happy for years.
  • Sau đó, cảnh sát sẽ thay phiên nhau ghép các bức tranh ghép hình với nhau, đảm bảo giữ cho cư dân hạnh phúc trong nhiều năm.
  •  
  • The reporters said police were still trying to piece together exactly what happened and establish a motive for the attack.
  • Các phóng viên cho biết cảnh sát vẫn đang cố gắng ghép nối chính xác những gì đã xảy ra và xác định động cơ cho vụ tấn công.
  •  
  • Enright practises an emotional cubism, using her characters and thinking to piece together the world in strange combinations with sharp little sentences.
  • Enright thực hành chủ nghĩa lập thể đầy cảm xúc, sử dụng các nhân vật và suy nghĩ của mình để ghép thế giới lại với nhau theo những cách kết hợp kỳ lạ với những câu nhỏ sắc sảo.
  •  
  • Since her remarkable rescue, police have been trying to piece together what happened to Jane, a secretary at a school in London, in an attempt to understand how she survived.
  • Kể từ cuộc giải cứu đáng chú ý của cô, cảnh sát đã cố gắng ghép nối những gì đã xảy ra với Jane, một thư ký của một trường học ở London, nhằm tìm hiểu cách cô sống sót.
  •  
  • By trapping, marking, asking and weighing the knots, biologists have been able to piece together some alarming trends and pollution problems in Delaware Bay.
  • Bằng cách đặt bẫy, đánh dấu, hỏi và cân các nút thắt, các nhà sinh vật học đã có thể tổng hợp một số xu hướng đáng báo động và các vấn đề ô nhiễm ở Vịnh Delaware.
  •  
  • And I was in the immediate days after 29/3 assigned to go out to Ho Chi Minh City and the places where the hijackers had lived and begin to piece together their lives.
  • Và tôi đã có mặt ngay trong những ngày sau 29/3 được giao nhiệm vụ đi ra thành phố Hồ Chí Minh và những nơi mà bọn không tặc đã sinh sống và bắt đầu chia cắt cuộc đời của chúng.

 

Trong cách sử dụng thứ hai, Piece together cũng có nghĩa tương tự chỉ sự tập trung và sắp xếp lại những mảnh nhỏ. Bạn có thể đặt thêm nhiều ví dụ để có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình.

 

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng Piece Together trong tiếng Anh.

 

piece together là gì
(Hình ảnh minh họa từ vựng Piece Together trong câu tiếng Anh)

 

Chúng mình đã tổng hợp một số từ vựng có liên quan đến Piece Together trong bảng dưới đây mời bạn cùng tham khảo:

 

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Detective

Thám tử

Investigate

Điều tra

Thinking

Tư duy

Algorithm

Thuật toán

 

Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng studytienganh trong bài viết này. Mong rằng bài viết bổ ích và cung cấp cho bạn nhiều kiến thức thú vị. Đừng quên theo dõi trang web www.studytienganh.vn theo dõi thêm nhiều bài viết thú vị bạn nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !