One Way Or Another là gì và cấu trúc One Way Or Another trong Tiếng Anh

Tiếng Anh luôn đa dạng và nhiều màu sắc bởi nó được pha trộn lên từ nhiều thành phần như từ vựng, ngữ pháp, ngữ điệu, cụm từ cố định hay thành ngữ. Tuy nhiên, Tiếng Anh cũng có tính hai mặt của nó khi trong đây sở hữu một lượng kiến thức khổng lồ. Nếu không có kim chỉ nang, người học rất dễ gặp những khó khăn và có thể là cả bế tắc trong Tiếng Anh. Lắng nghe những khó khăn đó của người học Tiếng Anh, Studytienganh luôn cung cấp những bài đọc nhằm giúp bạn học hiểu rõ nhất vấn đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi: One Way Or Another là gì và cấu trúc One Way Or Another trong Tiếng Anh.

 

1.One Way Or Another là gì và cấu trúc One Way Or Another trong Tiếng Anh.

 

- One way or another trong Tiếng Anh là một thành ngữ trong Tiếng Anh có nghĩa là: Không bằng cách này thì bằng cách khác hoặc theo các cách khác nhau.

 

- One way or another hay Không bằng cách này thì bằng cách khác có thể đứng sau giới từ ( thường là giới từ in) trong câu hoặc làm thành phần trạng từ.

 

- Với nét nghĩa trên, One way or another có thể dùng để an ủi khi một người nào đó đã thất bại trong một việc gì bằng một cách mà họ đã thử, cũng có thể khẳng định, chứng minh một việc nào đó không có gì là khó khăn cả và sẽ có cách để chúng ta giải quyết vấn đề hãy ngụ ý chắc chắn là có liên quan đến vấn đề này đó chỉ là khác cách thức nhau.

 

one way or another là gì

Hình ảnh minh họa One way or another trong Tiếng Anh.

 

- Để dễ hình dung hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng của One way or another trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • Tony said everyone at his birthday party was related in one way or another. For example, Tom is his best friend and Linda is his girlfriend.

  • Tony nói rằng mọi người trong bữa tiệc đều có liên quan tới nhau không theo cách này thì theo cách khác. Ví dụ như Tom là bạn thân nhất của anh ấy còn Linda là bạn gái anh ấy.

  •  
  • These electricity bills have to be paid one way or another unless they will cut off our electricity.

  • Những hóa đơn tiền điện này phải trả không cách này thì cách khác bằng không chúng ta sẽ bị cắt tiền điện.

  •  
  • I think we have to make a decision one way or another about finishing this project soon.

  • Tôi nghĩ rằng chúng ta phải đưa ra quyết định không bằng cách này thì bằng cách khác về việc hoàn thành dự án này sớm.

  •  
  • One way or another, this war is gonna come to an end and I will become world ruler.

  • Không bằng cách này thì bằng cách khác, cuộc chiến này sẽ đi đến hồi kết và ta sẽ trở thành bá chủ thế giới.

  •  
  • One way or another, I and Linda will get this thing done.

  • Bằng cách này hoặc cách khác, tôi và Linda sẽ hoàn thành chuyện này thôi.

  •  
  • Jeremy has been playing at this job in one way or another for almost twenty years.

  • Jeremy đã làm công việc này bằng cách này hay cách khác đã được gần 20 năm rồi.

  •  
  • One way or another, my mother and I are getting on this plane.

  • Bằng cách nào cũng được miễn là tôi và mẹ của tôi lên được chuyển bay này.

 

one way or another là gì

Hình ảnh minh họa One way or another trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ, cụm từ liên quan đến One way or another trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh One way or another trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ, cụm từ nữa cũng liên quan đến nội dung này, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

At all costs

Bằng mọi giá

  • I have to buy this dress at all costs. It is a limited edition designed by designer James Angle. There are only five pieces in this world.
  • Tôi phải mua chiếc váy này bằng mọi giá. Nó là một phiên bản giới hạn được thiết kế bởi nhà thiết kế James Angle. Chỉ có năm mảnh trên thế giới này.

Somehow or other

Bằng cách này hay cách khác

  • John said that he would finish his homework on time somehow or other.
  • John này là anh ấy sẽ hoàn thành bài tập của anh ấy đúng giờ bằng cách này hay cách khác.

At last

Cuối cùng thì

  • At last, this project will be completed. Just sooner or later.
  • Cuối cùng, dự án này sẽ được hoàn thành thôi . Chỉ là sớm hay muộn.

In some manner

Theo một cách nào đó

  • In some manner, John arrived before the party even though his car was broken.
  • Bằng cách nào đó, John đã đến trước bữa tiệc mặc dù chiếc xe của anh ấy bị hỏng.

Sooner or later

Sớm hay muộn

  • Sooner or later Alice had to win an international medal. She is the best athlete that I’ve seen.
  • Sớm hay muộn thì Alice cũng dành được huy chương quốc tế thôi. Cô ấy là vận động viên giỏi nhất mà tôi từng gặp.

 

one way or another là gì

Hình ảnh minh họa One way or another trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp những kiến thức để trả lời cho câu hỏi đầu bài: One Way Or Another là gì và cấu trúc One Way Or Another trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về cụm từ này đã được giải quyết. Cụm từ cố định và thành ngữ luôn là một trong những phần học thú vị nhưng lại phức tạp. Nhưng đừng lo, chỉ cần đi đúng lộ trình của Studytienganh, mọi cản trở này sẽ đều sẽ không còn nữa.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !