Heavy Duty là gì và cấu trúc cụm từ Test trong câu Tiếng Anh

Từ vựng là một phần không thể thiếu khi học Tiếng Anh. Vốn từ của  các bạn đã biết được bao nhiêu phần trăm số từ vựng được người bản địa sử dụng nhiều nhất? Ở bài viết này chúng mình sẽ mang lại cho các bạn thêm một từ vựng mới trong tiếng anh đó là: “heavy duty”. Đây là một từ được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi nhưng vẫn còn 1 số bạn sử dụng chưa đúng về “ heavy duty” và chưa hiểu rõ được hết nghĩa của nó. Vậy hãy cùng nhau tìm hiểu “ heavy duty” có nghĩa là gì và các cấu trúc sử dụng của “ heavy duty” ra sao nhé!

 

1. “Heavy duty” có nghĩa là gì ?

 

Trước hết chúng ta cùng tìm hiểu “Heavy duty” được phiên âm như thế nào nhé .

 “Heavy duty” được phiên âm theo Anh Anh và Anh Mỹ lần lượt là : 

UK  /ˌhev.iˈdʒuː.ti/ US  /ˌhev.iˈduː.t̬i/

Trên đây là phiên âm của “heavy duty” , ngoài ra các bạn nên tham khảo cách phát âm của người bản ngữ thông qua các trang mạng xã hội để có thể phát âm chuẩn xác nhất nhé .

 

heavy duty là gì

(hình ảnh minh họa cho “heavy duty”)

 

Theo từ điển Cambridge Dictionary thì “Heavy duty” được định nghĩa là : stronger than usual so that it can be used a lot, especially in difficult conditions. 

Hay còn được hiểu là mạnh hơn bình thường để có thể sử dụng được nhiều, đặc biệt là trong những điều kiện khó khăn

Ví dụ : 

  • You can use the word heavy-duty to refer to a product or material that is a type or version of the product strongly or material. 
  • Bạn có thể sử dụng từ nặng nề để chỉ một sản phẩm hoặc vật liệu là một loại hoặc phiên bản mạnh mẽ của sản phẩm hoặc vật liệu đó.
  •  
  • Something strong because it's made of thick and heavy materials and has a very solid finish.
  • Một cái gì đó mạnh mẽ bởi vì nó được làm bằng vật liệu dày và nặng và đã được hoàn thiện rất chắc chắn.

 

Ngoài ra “heavy duty” còn được hiểu bằng cách khác : designed to be strong enough to do very difficult work for a long time hay còn được hiểu là được thiết kế đủ mạnh để làm công việc rất khó trong thời gian dài.

Ví dụ : 

  • Rock samples are pulverized using heavy duty hydraulic rock separators, jaw crushers and rotary crushers. 
  • Các mẫu đá được nghiền thành bột bằng máy tách đá thủy lực hạng nặng, máy nghiền hàm và máy nghiền xoay.
  •  
  • It comes with a water tank, brush and all other tools needed for heavy duty scrubbing.
  • Nó đi kèm với bình chứa nước, bàn chải và tất cả các công cụ khác cần thiết để chà rửa hạng nặng.

 

Trong từ điển Collins định nghĩa rằng: A heavy-duty piece of equipment is very strong and can be used a lot.

Hiểu là: Một trang bị hạng nặng rất bền và có thể được sử dụng nhiều.

Đồng nghĩa với một số từ khác như :durable, industrial-strength.

Ví dụ: 

  • Cut the lobster shells into small pieces with heavy-duty scissors.
  • Dùng kéo cắt vỏ tôm hùm thành từng miếng nhỏ.
  •   
  • Firefighters used heavy-duty pumps to save the hospital from being swamped.
  • Các nhân viên cứu hỏa đã sử dụng máy bơm hạng nặng để cứu bệnh viện khỏi bị đầm lầy.

 

2. Cấu trúc và cách dùng “heavy duty”

 

heavy duty là gì

(hình ảnh minh họa cho “heavy duty”)

 

“Heavy duty” mang chức năng là một tính từ, do đó khi sử dụng nó các bạn cần chú ý sử dụng đúng với chức năng trong câu. “ Heavy duty” có chức năng là danh từ do đó nó cần đứng trước danh từ trong câu.

 

3. Ví dụ Anh-Việt

 

  • This machine combines many aspects of typical robotic systems and is similar to many heavy duty hydraulic equipment units. 
  • Máy này kết hợp nhiều khía cạnh của các hệ thống rô bốt điển hình và tương tự như nhiều đơn vị thiết bị thủy lực hạng nặng.
  •  
  • These machines incorporate many aspects of typical robotic systems and form the basis of most heavy duty hydraulic machines.
  • Những máy này kết hợp nhiều khía cạnh của các hệ thống rô bốt điển hình và là cơ sở cho hầu hết các máy thủy lực hạng nặng.
  •  
  • This heavy-duty machine can be seen as a manipulator mounted on a mobile platform.
  • Cỗ máy hạng nặng này có thể coi là một tay máy được gắn trên nền tảng di động.
  •  

 

4. Một số cụm từ liên quan đến “ heavy” trong tiếng Anh.

 

heavy duty là gì

( Hình ảnh minh họa với các từ đi kèm với “ heavy”)

 

  • heavy share: một cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán London có giá rất cao, do đó các nhà đầu tư nhỏ lẻ không có khả năng mua nó.
  • heavy trading: một khoảng thời gian trong đó nhiều cổ phiếu, trái phiếu, v.v. được mua và bán
  • heavy water: nước trong đó các nguyên tử hydro thông thường đã được thay thế bằng các nguyên tử đơteri
  • heavy with sth: Nếu một cái gì đó nặng với một cái gì đó khác, nó có rất nhiều hoặc đầy
  • heavy-handed: sử dụng quá nhiều vũ lực để đối phó với ai đó
  • heavyset: Người to cao có thân hình to, rộng, khỏe.
  • heavyweight: một võ sĩ quyền anh nặng hơn 175 pound (79,5 kg) và do đó nằm trong nhóm nặng nhất
  • heavy metal: đặc (= nặng so với kích thước của nó) và thường là kim loại độc, chẳng hạn như chì
  • heavy machinery: những phần lớn của máy móc hoặc thiết bị, đặc biệt là những thiết bị được sử dụng trong ngành xây dựng
  • heavy lifting:Hành động nhặt và mang vật nặng.

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ heavy -duty” có nghĩa là gì? Qua bài viết này chắc hẳn các bạn đã nắm rõ được ý nghĩa của “heavy-duty” rồi đúng không nhỉ? Chúc các bạn có một buổi học thú vị và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới cùng Studytienganh.vn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !