Milky Way là gì và cấu trúc cụm từ Milky Way trong câu Tiếng Anh

“Milky Way trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều người học tiếng Anh thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Anh liên quan đến cụm từ này, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! 

 

1. Milky Way nghĩa là gì?

 

  • Trong tiếng Anh, Milky way được hiểu là Ngân Hà, Sông Ngân, biết đến là một thiên hà chứa Hệ Mặt Trời. Nó xuất hiện trên bầu trời như một dải sao sáng mờ kéo dài từ chòm sao Tiên Hậu (Cassiopeia) ở phía Bắc đến chòm sao Nam Thập Tự (Crux) ở phía Nam, và sáng nhất là ở chòm sao Cung Thủ (Sagittarius) - vốn được biết tới là trung tâm của dải Ngân Hà. 

  •  

  • Nguyên nhân, lịch sử tên gọi dải Ngân Hà - Milky Way: Theo Wikipedia, lý do là bởi thần Zeus đã bế con trai mình là Hercules và cho cậu bé bú trộm dòng sữa của nữ thần Hera để có thể trở nên bất tử. Bỗng nhiên nữ thần choàng tỉnh giấc khiến cho dòng sữa bị văng tung tóe lên bầu trời, từ sự tích đó mà cái tên gọi Milky Way ra đời. 

 

milky way là gì

(Hình ảnh minh họa cho Milky way trong tiếng Anh) 

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng Milky way trong tiếng Anh 

 

Milky Way (noun): Thiên hà bao gồm trái đất, được nhìn thấy vào ban đêm như một dải nhạt trên bầu trời.

 

Phát âm cả Anh - Anh và Anh - Mỹ: /ˌmɪl.ki ˈweɪ/

 

3. Ví dụ minh họa của Milky way trong tiếng Anh

 

milky way là gì

(Hình ảnh minh họa cho Milky way trong tiếng Anh) 

 

  • There are about 200 - 400 billion stars contained in the Milky Way, along with more than 100 billion planets. Do you know that?

  • Có khoảng 200 - 400 tỷ ngôi sao chứa trong Dải Ngân hà, cùng với hơn 100 tỷ hành tinh. Bạn có biết điều đó không? 

  •  
  • Y Ty, Lao Cai is one of the ideal places to take pictures of the Milky Way. 

  • Y Tý, Lào Cai là một trong những địa điểm lý tưởng để chụp ảnh dải Ngân hà. 

  •  
  • Milky Way photography is a new style of milky way photography that has appeared in recent years but has become a trend that many people love because it brings a lot of unique and splendid works. 

  • Chụp ảnh Milky Way là phong cách chụp ảnh dải ngân hà mới xuất hiện vài năm gần đây nhưng đã trở thành trào lưu được nhiều người yêu thích bởi nó mang lại rất nhiều tác phẩm độc đáo và lộng lẫy. 

  •  
  • Here's what you need to know about capturing the Milky Way with your smartphone. 

  • Dưới đây là những điều bạn cần biết về cách chụp Dải Ngân hà bằng điện thoại thông minh của mình. 

  •  
  • Can you teach me how to take pictures of the Milky Way? 

  • Bạn có thể hướng dẫn cách chụp ảnh dải Ngân Hà cho tôi được không?

  •  
  • Taking pictures of the Milky Way is not as difficult as you think, just choosing the right lens for the camera is enough. 

  • Chụp ảnh dải Ngân Hà không hề khó như bạn nghĩ đâu, chỉ cần chọn đúng loại ống kính phù hợp cho máy ảnh là đủ.

 

4. Một số từ vựng thông dụng liên quan đến Milky way trong tiếng Anh

 

milky way là gì

(Hình ảnh minh họa cho Milky way trong tiếng Anh) 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Sun 

Ngôi sao cung cấp ánh sáng và nhiệt cho trái đất và trái đất chuyển động xung quanh

  • Now I know the weather doesn't look very cool, but this umbrella will keep the sun out of your face.

  •  
  • Bây giờ tôi biết thời tiết trông không được mát mẻ cho lắm, nhưng chiếc ô này sẽ giúp ánh nắng mặt trời không chiếu vào mặt bạn. 

Earth 

Hành tinh thứ ba theo thứ tự khoảng cách từ mặt trời, giữa sao Kim và sao Hỏa; là thế giới mà chúng ta đang sống

  • Meteorites usually burn up in the atmosphere before they reach the Earth, you know.

  •  
  • Bạn biết đấy, thiên thạch thường bốc cháy trong bầu khí quyển trước khi đến Trái đất.

Star

Một quả cầu khí đốt rất lớn trong không gian thường được nhìn thấy từ trái đất như một điểm sáng trên bầu trời vào ban đêm

  • We could see hundreds of twinkling stars in the clear desert sky. I like that comfortable feeling. 

  •  
  • Chúng tôi có thể nhìn thấy hàng trăm ngôi sao lấp lánh trên bầu trời sa mạc trong vắt. Tôi thích cảm giác thoải mái đó.

Constellation

Một nhóm các ngôi sao trên bầu trời dường như tạo thành một mô hình và có tên 

  • Do you know the Plough and Orion constellations?

  •  
  • Bạn có biết chòm sao Plough và Orion không? 

Orbit

Đường cong mà qua đó các vật thể trong không gian di chuyển quanh một hành tinh hoặc ngôi sao

  • Once in space, the spacecraft will enter orbit around the Earth.

  •  
  • Khi đã ở trong không gian, tàu vũ trụ sẽ đi vào quỹ đạo quanh Trái đất.

Moon

Vật thể tròn chuyển động trên bầu trời quanh trái đất và có thể được nhìn thấy vào ban đêm

  • You can easily see craters on the moon with a good telescope.

  •  
  • Bạn có thể dễ dàng nhìn thấy các miệng núi lửa trên mặt trăng bằng một kính thiên văn tốt. 

 

Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Milky Way trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã tích lũy thêm được phần nào đó những kiến thức thú vị cho bản thân. Hãy tiếp tục theo dõi, ủng hộ và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm yêu thích với tiếng Anh!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !