Press Conference là gì và cấu trúc cụm từ Press Conference trong câu Tiếng Anh

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Press conference” trong tiếng Anh nhé!

 

1. Press conference trong tiếng anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: cụm danh từ

 

Phiên âm: /ˈpres ˌkɑːn.fɚ.əns/

 

Ý nghĩa: họp báo

 

  • một cuộc họp mà tại đó một người hoặc tổ chức đưa ra tuyên bố công khai và các phóng viên có thể đặt câu hỏi; một cuộc họp được tổ chức bởi một người hoặc một nhóm, tại đó họ trả lời các câu hỏi từ những người viết hoặc trình bày báo cáo tin tức; một cuộc họp trong đó ai đó nói chuyện với một nhóm nhà báo để trả lời câu hỏi của họ hoặc để đưa ra tuyên bố chính thức

 

press conference là gì

Hình ảnh minh hoạ Press conference

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ cho cách dùng và cấu trúc press conference trong câu

 

  • When you or someone else in your company does have something to say that is noteworthy, you should hold a press conference. Several correspondents are summoned to the very same place and time because then they may all be informed at the same time.
  • Khi bạn hoặc người khác trong công ty của bạn có điều gì đó cần nói, bạn nên tổ chức một cuộc họp báo. Một số phóng viên được triệu tập đến cùng một địa điểm và thời gian vì sau đó tất cả họ có thể được thông báo cùng một lúc.
  •  
  • Press conferences are held to gain favorable media for an official statement by your company. This announcement might be about current legislation, business, or product, or it could be an attempt to keep negative publicity of a crisis or tragedy to a minimum.
  • Các cuộc họp báo được tổ chức để thu hút giới truyền thông thuận lợi cho một tuyên bố chính thức của công ty bạn. Thông báo này có thể là về luật pháp, doanh nghiệp hoặc sản phẩm hiện hành, hoặc nó có thể là một nỗ lực để giữ cho công chúng tiêu cực về một cuộc khủng hoảng hoặc thảm kịch ở mức tối thiểu.
  •  
  • Another press conference was held by the authorities to ask for eyewitness accounts.
  • Một cuộc họp báo khác đã được tổ chức bởi các nhà chức trách để yêu cầu các tài khoản của nhân chứng.
  •  
  • An unscheduled news conference was held at the terminal to release this information.
  • Một cuộc họp báo đột xuất đã được tổ chức tại nhà ga để công bố thông tin này.
  •  
  • The transaction will be announced at a press conference, according to the chief executive.
  • Theo giám đốc điều hành, giao dịch sẽ được công bố trong một cuộc họp báo.
  •  
  • At such a press conference, the party leader detailed the privatisation intentions.
  • Tại một cuộc họp báo như vậy, lãnh đạo đảng đã trình bày chi tiết về các ý định tư nhân hóa.
  •  
  • Her press conference regarding poor wages drew only a few correspondents.
  • Cuộc họp báo của cô ấy về mức lương thấp chỉ thu hút một số phóng viên.
  •  
  • Creative director Jimi Hendrix convened a news conference in London in an effort to stabilize the situation.
  • Giám đốc sáng tạo Jimi Hendrix đã triệu tập một cuộc họp báo ở London với nỗ lực ổn định tình hình.
  •  
  • On July 28, Meciar conducted a press conference to explain governmental architecture modifications identical to those authorized by the federal Cabinet.
  • Vào ngày 28 tháng 7, Meciar đã tiến hành một cuộc họp báo để giải thích những sửa đổi về kiến trúc của chính phủ giống với những sửa đổi được Nội các liên bang cho phép.
  •  
  • Bush loyalists used the harshest rhetoric yet to question the authenticity of the ongoing Georgia recounts during a press conference.
  • Những người trung thành với Bush đã sử dụng những lời lẽ gay gắt nhất để đặt câu hỏi về tính xác thực của những lời kể lại của Georgia đang diễn ra trong một cuộc họp báo.
  •  
  • Following Clarke's sentencing, Jagger's relatives held a press conference to urge people to abstain from using narcotics.
  • Sau khi Clarke tuyên án, những người thân của Jagger đã tổ chức một cuộc họp báo để kêu gọi mọi người kiêng sử dụng chất ma túy.
  •  
  • Chapman and Maclean's location were not known until a press appearance in Moscow in January 1965.
  • Vị trí của Chapman và Maclean không được biết đến cho đến khi xuất hiện trên báo chí ở Moscow vào tháng 1 năm 1965.
  •  
  • The main three had a press conference weeks ago, promising unending friendship and declining to say further.
  • Ba người chính đã có một cuộc họp báo tuần trước, hứa hẹn tình bạn bền chặt và từ chối nói thêm.


 

press conference là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Press conference 

 

3. Từ vựng liên quan đến Press conference

 

Từ vựng

Ý nghĩa

ambulance chaser

một luật sư cố gắng hoàn thành công việc bằng cách thuyết phục ai đó bị tai nạn đòi tiền từ người hoặc công ty chịu trách nhiệm về vụ tai nạn:

citizen journalism

Hoạt động ghi lại hoặc viết về các câu chuyện thời sự khi việc này được thực hiện bởi những người bình thường chứ không phải bởi các phóng viên được đào tạo

court correspondent

người tường thuật cho báo chí hoặc truyền hình hoặc đài phát thanh về cuộc sống của các thành viên trong gia đình hoàng gia

 

 

 press conference là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Press conference

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Press conference” nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !