Instant Coffee là gì và cấu trúc cụm từ Instant Coffee trong câu Tiếng Anh

Thật tự hào khi chúng ta là đất nước xuất khẩu cà phê hàng đầu thế giới với hương vị say đắm lòng người. Liên quan đến cà phê trong tiếng Anh bạn thường nghe thấy nhắc đến cụm từ  Instant Coffee nhiều nhất là thời đại công nghiệp ngày nay. Vậy bạn có biết Instant Coffee là gì không? Nếu chưa tự tin với đáp án hãy theo dõi bài viết này để thêm chắc chắn bạn nhé!

 

Instant Coffee nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Instant Coffee có nghĩa là cà phê hòa tan, cà phê dùng ngay

 

Instant Coffee được hiểu nghĩa tiếng Việt về một loại cà phê đã được chế biến rang xay, pha trộn có thể dùng ngay trong một thời gian ngắn bằng cách hòa tan vào nước chứ không cần đến phin hay nhiều cốc chén lỉnh kỉnh.

 

Ngày nay đây là món cà phê phổ biến, quen thuộc thông dụng phù hợp với nhịp sống hiện đại nhanh nhẹn.

 

instant coffee là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Instant Coffee là gì

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Instant Coffee

Cách viết: Instant Coffee

Phát âm Anh - Anh:  /ˈɪn.stənt ˈkɒf.i/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈɪn.stənt ˈkɑː.fi/

Từ loại: Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Anh: A beverage in the form of a powder, granules, or concentrated liquid, made from coffee and able to be quickly reconstituted by adding water.

 

Nghĩa tiếng Việt: cà phê hòa tan - Đồ uống ở dạng bột, hạt hoặc chất lỏng đậm đặc, được làm từ cà phê và có thể được hoàn nguyên nhanh chóng bằng cách thêm nước.

 

instant coffee là gì

Trong tiếng Anh, Instant Coffee là cà phê hòa tan, cà phê dùng ngay

 

Ví dụ Anh Việt 

Instant Coffee là thức uống quá quen thuộc với người dân Việt Nam ở mọi tầng lớp xã hội vậy nên trong đời sống hằng ngày thường xuyên sử dụng cụm từ này. Dưới đây là một số ví dụ Anh - Việt mà studytienganh tổng hợp. Mời bạn cùng theo dõi.

 

  • Vietnam owns the world's leading instant coffee brand

  • Việt Nam sở hữu thương hiệu cà phê hòa tan hàng đầu thế giới

  •  
  • My desk must always have a pot of green plants and a box of instant coffee

  • Bàn làm việc của tôi luôn phải có một chậu cây xanh và một hộp cà phê hòa tan

  •  
  • If you drink instant coffee you do not need a coffee pot.

  • Nếu bạn uống cà phê hòa tan, bạn không cần bình pha cà phê.

  •  

  • The instant coffee achieved some popularity with the soldiers, who nicknamed it a "cup of George."

  • Cà phê hòa tan đã trở nên phổ biến đối với những người lính, những người đã đặt biệt danh cho nó là "tách của George."

  •  
  • My parents are both workers at the instant coffee factory near my house

  • Bố mẹ tôi đều là công nhân của nhà máy chế biến cà phê hòa tan ở gần nhà

  •  
  • The introduction of instant coffee has made using coffee easy, convenient and economical, and has since spread to all walks of life.

  • Sự ra đời của cà phê hòa tan đã giúp cho việc sử dụng cà phê trở nên dễ dàng, thuận tiện và tiết kiệm từ đó phổ biến tới mọi tầng lớp xã hội

  •  
  • People who really enjoy coffee often rarely use instant coffee

  • Những người thưởng thức cà phê thật sự thường ít khi sử dụng cà phê hòa tan

  •  
  • Many studies show that up to 70% of office workers use coffee at least once every 2 days because of fatigue and stress.

  • Nhiều nghiên cứu cho rằng đến 70% nhân viên văn phòng đều sử dụng cà phê ít nhất 2 ngày một lần vì mệt mỏi và căng thẳng

  •  
  • Instant coffee has brought Trung Nguyen into the top million dollar business in Vietnam

  • Cà phê hòa tan đã đem Trung Nguyên trở thành doanh nghiệp triệu đô lớn hàng đầu Việt Nam

 

instant coffee là gì

Instant coffee là thức uống phổ biến, quen thuộc hằng ngày

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Trong chủ đề về Instant coffee có rất nhiều từ và cụm từ liên quan mà người học nên biết để sử dụng cùng trong thực tế. Bảng sau đây sẽ thể hiện một số gợi ý thú vị để bạn tham khảo.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

stimulants 

kích thích

  • Children under the age of 16 should not use stimulants even with a light alcohol content

  • Trẻ em dưới 16 tuổi không nên dùng chất kích thích kể cả có nồng độ cồn nhẹ

concentration

nồng độ

  • The strong alcohol concentration makes many party participants quickly get drunk

  • Nồng độ rượu mạnh khiến nhiều người tham gia bữa tiệc nhanh chóng bị say

alcohol

rượu

  • All drivers are not allowed to drink alcohol

  • Tất cả người lái xe không được uống rượu

Beer 

bia

  • Beer ads are prohibited during prime time from 5pm to 9pm

  • Quảng cáo bia bị cấm trong khung giờ vàng từ 5h chiều đến 9h tối

tea 

trà

  • My dad likes tea more than many other drinks

  • Bố tôi thích uống trà hơn nhiều loại nước uống khác

awake 

tỉnh táo

  • During the next two days, you need to stay awake to handle work

  • Trong suốt hai ngày tới bạn cần tỉnh táo để giải quyết công việc

cocoa 

ca cao

  • For centuries, cocoa was the standard of exchange

  • Trong nhiều thế kỷ trước cacao là thứ được đưa ra làm chuẩn mực để trao đổi 

 

Biết được nghĩa của Instant Coffee là gì thật là một trong những kiến thức quan trọng và bổ ích bởi sự thông dụng của nó trong cuộc sống. Studytienganh rất vui được chia sẻ với bạn đọc trong bài viết trên. Với sự kiên trì cùng đồng hành chắc chắn kết quả học tập của bạn sẽ được cải thiện nhanh chóng. Studytienganh - đem tri thức đến mọi người.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !