Mother Tongue là gì và cấu trúc cụm từ Mother Tongue trong câu Tiếng Anh

Học ngôn ngữ chưa bao giờ là dễ nhất là từ vựng và chắc hẳn đang có rất nhiều người gặp khó khăn khi không biết phải học từ vựng như thế nào. Nhưng đừng lo, chuyện gì cũng có cách giải quyết. Hãy đến ngay với “Studytienganh”, đây là một trang web cực kì hữu ích và  tuyệt vời giúp bạn học tiếng anh một cách hiệu quả. Studytienganh hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn rất nhiều từ vựng bổ ích và đây là những từ bạn sẽ gặp thường xuyên trong cuộc sống thường ngày. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “mother tongue” trong tiếng Anh là gì nhé.


1. “Mother tounge” tiếng anh là gì?
 

mother tongue là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “mother tongue”
 

- “Mother tongue” có nghĩa là tiếng mẹ đẻ, là ngôn ngữ đầu tiên bạn học khi còn là một em bé, chứ không phải là ngôn ngữ được học ở trường hoặc khi trưởng thành.


- “Mother tongue” được phát âm là  /ˌmʌð.ə ˈtʌŋ/.


Một số ví dụ Anh-Việt:

 

  • Jack can understand German and Greek as well as his mother tongue, and he also can express himself fluently in Latin.

  • Jack có thể hiểu tiếng Đức và tiếng Hy Lạp cũng như tiếng mẹ đẻ của mình, và anh cũng có thể diễn đạt thông thạo bằng tiếng Latinh.

  •  

  • Only a very small proportion of this research was translated into my mother tongue.

  • Chỉ một phần rất nhỏ nghiên cứu này được dịch sang tiếng mẹ đẻ của tôi.

  •  

  • In a wider sense, it could be extended to include all who inhabit Maharashtra and speak Mahratti as their mother tongue.

  • Theo nghĩa rộng hơn, nó có thể được mở rộng để bao gồm tất cả những người sống ở Maharashtra và nói tiếng Mahratti như tiếng mẹ đẻ của họ.

  •  

  •  I speak nothing but my mother tongue. And now I’m trying to learn English because I want to travel many places in the words and I want to talk to foreigners.

  • Tôi không nói gì ngoài tiếng mẹ đẻ. Và bây giờ tôi đang cố gắng học tiếng Anh vì tôi muốn đi du lịch nhiều nơi và tôi muốn nói chuyện với người nước ngoài.

  •  

  • A lot of children are not able to speak their mother tongue and it is true that the Shanghai Huju Opera Theater company has had difficulties in finding speakers of pure and coherent Shanghai dialect.

  • Rất nhiều trẻ em không thể nói tiếng mẹ đẻ và đúng là công ty Nhà hát Opera Huju Thượng Hải đã gặp khó khăn trong việc tìm kiếm những người nói phương ngữ Thượng Hải thuần túy và mạch lạc.

  •  

  • Besides Vietnamese, my mother tongue, I can also speak English, French, and Chinese fluently. My mother said being multilingual would help me easily get a job in the future.

  • Ngoài tiếng Việt, tiếng mẹ đẻ, tôi còn có thể nói thông thạo tiếng Anh, Pháp, Trung. Mẹ tôi nói thông thạo nhiều thứ tiếng sẽ giúp tôi dễ dàng kiếm được việc làm trong tương lai.

  •  

- Ngoài ra, ta còn sử dụng “mother language”, “first language” thay cho “mother tongue”. Các từ này đều mang nghĩa là tiếng mẹ đẻ.


Một số ví dụ Anh-Việt:
 

  • Candidates whose first language is not English will have to be required to provide evidence of linguistic competence at the time of application.

  • Các ứng viên có ngôn ngữ mẹ đẻ không phải là tiếng Anh sẽ phải cung cấp bằng chứng về năng lực ngôn ngữ tại thời điểm nộp đơn.

  •  

  • The employee, who is multi-lingual, can have the relevant language skills to help clients whose first language is not English. Thus, those people will receive higher salaries.

  • Nhân viên thông thạo nhiều ngôn ngữ có thể có các kỹ năng ngôn ngữ phù hợp để giúp đỡ những khách hàng có ngôn ngữ mẹ đẻ không phải là tiếng Anh. Như vậy, những người đó sẽ nhận được mức lương cao hơn.

  •  

  • He has mandarin as his first language and is a relative beginner in English.

  • Anh ấy sử dụng tiếng Trung là ngôn ngữ đầu tiên của mình và là một người mới bắt đầu học tiếng Anh.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “mother tongue”
 

mother tongue là gì


Hình ảnh minh hoạ cho các từ có liên quan đến “mother tongue”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

official language

ngôn ngữ hoặc một trong những ngôn ngữ được chính phủ của một quốc gia chấp nhận, được giảng dạy trong trường học, được sử dụng trong các tòa án luật, ...

  • Because English is the official language, the government must do its business in English.

  • Bởi vì tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, chính phủ phải thực hiện hoạt động kinh doanh của mình bằng tiếng Anh.

  •  

dead language

một ngôn ngữ không còn được sử dụng bởi bất kỳ ai làm ngôn ngữ chính của họ

  • You can say that Latin is a dead language. 

  • Bạn có thể nói rằng tiếng Latinh là một ngôn ngữ chết.

  •  

body language

các chuyển động hoặc vị trí của cơ thể cho người khác thấy bạn đang cảm thấy như thế nào mà không cần sử dụng từ ngữ

  • I could tell from his body language that he was very embarrassed, worried, and inconfident.

  • Tôi có thể biết từ ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rằng anh ấy đang rất xấu hổ, lo lắng và thiếu tự tin.

  •  

world language

một ngôn ngữ được sử dụng ở nhiều quốc gia khác nhau

  • Businesses will need people who are skilled in world languages and economics.

  • Các doanh nghiệp sẽ cần những người thông thạo ngôn ngữ thế giới và kinh tế.

  •  

 

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “mother tongue” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “mother tongue” rồi đó. Tuy “mother tongue” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !