Cherry Blossom là gì và cấu trúc cụm từ Cherry Blossom trong câu Tiếng Anh

“Cherry Blossom là gì và cấu trúc cụm từ Cherry Blossom trong câu Tiếng Anh như thế nào?” là câu hỏi thắc mắc của rất nhiều người học tiếng anh hiện nay, đặc biệt là những bạn mới bắt đầu hoặc chưa có nhiều kiến thức về tiếng anh. Do đó, bài viết dưới đây Studytienganh sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức liên quan đến Cherry Blossom bao gồm: Định nghĩa, cách dùng, ví dụ và các cụm từ có liên quan, hãy cùng theo dõi nhé!

1. Cherry Blossom nghĩa là gì?

Cherry Blossom được dịch nghĩa sang tiếng việt là hoa anh đào.


cherry blossom là gì

Cherry Blossom là gì?

 

Hoa anh đào (Cherry Blossom) thuộc họ hoa hồng, phân chi anh đào, chi Mận mơ, đặc biệt là của loài Prunus serrulata, một số loài khác chuyên để làm cảnh. Đối với các loại hoa anh đào lấy quả thì hầu hết đều là các giống thuộc lai với các loài, Prunus avium, Prunus cerasus.

 

Hoa anh đào thường có 3 màu nổi bật: trắng, hồng và đỏ. Một bông hoa anh đào có thời gian tồn tại thường kéo dài từ 7 đến 15 ngày, trung bình là khoảng 1 tuần. Các loại hoa anh đào khác nhau sẽ có tuổi thọ khác nhau, tùy thuộc vào từng chủng loại và điều kiện môi trường sống, thời tiết.

 

Hoa anh đào đối với người Nhật Bản có ý nghĩa rất đặc biệt, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao và cả nỗi buồn về sự ngắn ngủi, phù dung, tính khiêm nhường và sự nhẫn nhịn.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Cherry Blossom

 

Cherry Blossom được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈtʃeri: ˈblɔsəm] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈtʃɛri ˈblɑsəm] 

 

Cherry Blossom đóng vai trò là một danh từ trong câu với ý nghĩa chỉ một loại hoa. Cherry Blossom có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, tùy thuộc vào cách diễn đạt cũng như ngữ cảnh của người nói để làm câu có nghĩa rõ ràng, dễ hiểu và không gây nhầm lẫn cho người nghe.

 

Ví dụ:

  • I like spring in Japan because that's when the cherry blossoms bloom.
  • Tôi thích mùa xuân ở Nhật Bản vì đó là lúc hoa anh đào nở.

 

cherry blossom là gì

Cách dùng cụm từ Cherry Blossom

 

3. Ví dụ Anh Việt  về cụm từ Cherry Blossom

 

Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn những ví dụ cụ thể dưới đây nhằm giúp bạn hiểu hơn về Cherry Blossom là gì, đồng thời biết cách sử dụng cụm từ trong câu cho phù hợp nhé!

 

  • Maybe this year the cherry blossoms bloom a little later than usual due to the weather
  • Có lẽ năm nay hoa anh đào nở muộn hơn mọi năm một chút do thời tiết.
  •  
  • Cherry blossoms bloom in full bloom and fall off in a very quick period of time.
  • Hoa anh đào nở rộ và tàn trong một khoảng thời gian rất nhanh.
  •  
  • Thee chrry blossom petals fall continuously, causing the ground under the tree to be covered with fragile pink and white petals.
  • Những cánh hoa anh đào rụng xuống liên tục khiến mặt đất dưới gốc cây phủ đầy những cánh hoa trắng hồng mỏng manh.
  •  
  • Cherry blossoms are often seen as a symbol of fragility, grace, and short-lived beauty.
  • Hoa anh đào thường được xem là biểu tượng của vẻ đẹp mong manh, duyên dáng và ngắn ngủi.
  •  
  • Currently, there are more than 600 varieties of cherry blossoms in Japan, of which somei yoshino is grown the most.
  • Hiện nay, ở Nhật Bản có hơn 600 giống hoa anh đào, trong đó somei yoshino được trồng nhiều nhất.
  •  
  • I usually see cherry blossoms in April every year because that's the best spot to see cherry blossoms.
  • Tôi thường ngắm hoa anh đào vào tháng 4 hàng năm vì đó là điểm đẹp nhất để ngắm hoa anh đào.
  •  
  • Spring is the season for cherry blossoms to bloom, but in different localities, the time to bloom is also a little different.
  • Mùa xuân là mùa hoa đào nở rộ, tuy nhiên ở các địa phương khác nhau thì thời điểm nở cũng khác nhau đôi chút.
  •  
  • These expectations are said to have helped enhance the beauty of the cherry blossoms that herald the arrival of spring.
  • Những kỳ vọng này đã giúp tôn lên vẻ đẹp của những bông hoa anh đào báo trước mùa xuân đến.


cherry blossom là gì

Ví dụ về Cherry Blossom

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

  • Lilac: Hoa tư đinh hương 
  • Carnation: Hoa cẩm chướng
  • Daisy: Hoa cúc 
  • Delphis flower: hoa phi yến.
  • Peach blossom: Hoa đào 
  • Gerbera: Hoa đồng tiền 
  • Rose: Hoa hồng
  • Lily: Hoa loa kèn/Hoa ly
  • Orchids: Hoa lan 
  • Gladiolus: Hoa lay ơn
  • Lotus: Hoa sen 
  • Marigold: Hoa vạn thọ 
  • Apricot blossom: Hoa mai 
  • Statice: Hoa salem
  • Hyacinth: Tiên ông/Dạ lan hương
  • Cockscomb: Hoa mào gà 
  • Tuberose: Hoa huệ 
  • Sunflower: Hoa hướng dương 
  • Narcissus: Hoa thuỷ tiên 
  • Dahlia: Hoa thược dược 
  • Golden Chain Flowers: Hoa muồng hoàng yến
  • Day-lity: Hoa hiên
  • Camellia: Hoa trà
  • Tulip: hoa uất kim hương
  • Lisianthus: hoa cát tường 
  • Chrysanthemum: hoa cúc 
  • Forget-me-not: hoa lưu ly thảo 
  • Violet: hoa đổng thảo
  • Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
  • Orchid : hoa lan
  • Water lily : hoa súng
  • Magnolia : hoa ngọc lan
  • Jasmine : hoa lài 
  • Flowercup : hoa bào
  • Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
  • Horticulture : hoa dạ hương
  • Bougainvillea : hoa giấy
  • Tuberose : hoa huệ
  • Honeysuckle : hoa kim ngân
  • Peony flower : hoa mẫu đơn
  • White-dotted : hoa mơ
  • Phoenix-flower : hoa phượng
  • Milk flower : hoa sữa
  • Climbing rose : hoa tường vi
  • Cactus: xương rồng
  • Dandelion: bồ công anh 
  • Daphne: thuỵ hương
  • Daylily: hiên
  • Orchid: hoa phong lan
  • Primrose: anh thảo
  • Lilium Longiflorum: hoa bách hợp
  • Lagerstroemia: hoa bằng lăng
  • Hydrangea/ Hortensia: hoa cẩm tú cầu
  • Rosemallow/ Hibiscus: Dâm Bụt / Bông Bụp

 

Sau bài viết trên của Studytienganh, hy vọng rằng bạn đã hiểu về Cherry Blossom là gì, đồng thời biết cách ứng dụng từ vựng trong câu một cách chuyên nghiệp nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm nhiều từ vựng tiếng anh khác về các chủ đề thì đừng bỏ qua những bài viết khác của Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !