Cấu Trúc và Cách Dùng từ Roll trong câu Tiếng Anh

Roll là gì, có những nghĩa tiếng việt nào được hiểu. Từ này có cấu trúc, cách dùng trong câu tiếng anh cụ thể ra sao. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về Roll là gì - Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và một số ví dụ cụ thể. Đồng thời, ở cuối bài chia sẻ là một số cụm từ thông dụng liên quan giúp bạn bổ sung vốn từ vựng cho mình.

Roll nghĩa là gì 

Để hiểu được Roll là gì, bạn cần biết, đây là một từ có 2 từ loại. Roll trong tiếng anh vừa là một danh từ vừa là một động từ. Dưới đây sẽ là một số nghĩa phổ biến của từ Roll:

 

Với vai trò là động từ

  • Nghĩa thứ 1: Di chuyển hoặc gây ra chuyển động theo một hướng cụ thể bằng cách lật qua lật lại trên một trục.

  •  
  • Nghĩa thứ 2: Vang dội.

  •  
  • Nghĩa thứ 3: Lật đi lật lại (vật gì đó linh hoạt) để tạo thành hình trụ, ống hoặc quả bóng.

 

Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: Vang dội; Làm phẳng hoặc trải (một cái gì đó) bằng cách sử dụng con lăn hoặc bằng cách truyền nó giữa các con lăn.

 

Với vai trò là danh từ

  • Nghĩa thứ 1: Một hình trụ được tạo thành bằng cách cuộn vật liệu lại; Cuộn giấy; Cuốn phim; Sóng biển; Cuộn; Cuộn bằng sắt.

  •  
  • Nghĩa thứ 2: Tiếng sấm động; Hồi trống đánh mau.

  •  
  • Nghĩa thứ 3: Sự trồng trành; Sự lắc lư. 

 

Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: Sự lăn của trái banh; Văn kiện; Một ổ bánh mì rất nhỏ, cho một người ăn.

 

Thật vậy, nghĩa của từ Roll mà nhiều người thường sử dụng nhất đó chính là Cuộn.

Một số từ đồng nghĩa của Roll như: Turn round and round; Travel; Coil; Flatten; Rumble; Cylinder; Throw;...

 

Cách phát âm:

  • Trong tiếng Anh Anh: /rəʊl/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /roʊl/

roll là gì

Roll là gì - Khái niệm, định nghĩa.

 

Cấu trúc và cách dùng Roll 

Từ Roll vị trí đứng trong câu thực chất giống như tính chất của động từ và danh từ. Để hiểu thêm về cách dùng của từ Roll, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một ví dụ chi tiết.

 

Roll mang nghĩa là Vang dội:

  • Ex: The first peals of thunder rolled across the sky

  • Những tiếng sấm đầu tiên vang dội trên bầu trời

 

Roll mang nghĩa là  Di chuyển hoặc gây ra chuyển động theo một hướng cụ thể bằng cách lật qua lật lại trên một trục:

  • Ex: The car rolled down into a ditch

  • Xe lăn xuống mương

 

Roll mang nghĩa là Cuộn giấy; Cuốn phim; Sóng biển; Cuộn; Cuộn bằng sắt:

  • Ex: A roll of the paper

  • Một cuộn giấy

 

Roll mang nghĩa là Tiếng sấm động; Hồi trống đánh mau:

  • Ex: thunder exploded, roll after roll

  • Sấm sét nổ tung, tiếng sấm động hết lần này đến lượt khác

 

Roll mang nghĩa là Sự trồng trành; Sự lắc lư:

  • Ex: The rolling of the swing

  • Sự lắc lư của cái xích đu.

 

roll là gì

Roll là gì - Cấu trúc, cách dùng.

 

Ví dụ Anh Việt 

Cùng Studytienganh.vn thử thách bản thân bằng cách tự dịch nghĩa những câu ví dụ bằng tiếng anh bên dưới. Bằng việc thực hiện này, chúng sẽ giúp bạn thấm thấu từ vựng được nhanh hơn và ghi nhớ được lâu hơn.

 

  • Ví dụ 1: The van was rolling along the highway

  • Dịch nghĩa: Chiếc xe tải đang lăn bánh trên đường cao tốc

  •  
  • Ví dụ 2: He rolled the handkerchief into a ball

  • Dịch nghĩa: Anh ấy cuộn chiếc khăn tay thành một quả bóng

  •  
  • Ví dụ 3: I don't roll around with poop people like that.

  • Dịch nghĩa: Tôi không lăn lộn với những người như thế.

  •  
  • Ví dụ 4: We now turn our attention to how this could roll out and what you should consider doing.

  • Dịch nghĩa: Bây giờ chúng tôi chuyển sự chú ý của chúng tôi đến cách điều này có thể triển khai và những gì bạn nên xem xét làm.

  •  
  • Ví dụ 5: We have to get all these orders out in a jiffy, so roll up your sleeves and get to cooking!

  • Dịch nghĩa: Chúng ta phải hoàn thành tất cả các đơn đặt hàng này trong nháy mắt, vì vậy hãy xắn tay áo lên và bắt tay vào nấu ăn!

  •  
  • Ví dụ 6: At the sight of the wolf, the porcupine rolls up into a ball

  • Dịch nghĩa: Trước mặt sói, nhím cuộn lại thành một quả bóng

 

roll là gì

Roll là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 7: This is not a good time for rolling over corporate debt

  • Dịch nghĩa: Đây không phải là thời điểm tốt để đảo nợ công ty

  •  
  • Ví dụ 8: The firm rolled out its newest generation of supercomputer

  • Dịch nghĩa: Công ty tung ra thế hệ siêu máy tính mới nhất của mình

 

Một số cụm từ liên quan

Cụm thông dụng

Nghĩa tiếng việt

Be rolling in money

Rất giàu có

Roll of honor

Danh sách những người có công, thành tích được tôn vinh, hoặc đã hy sinh trong trận chiến.

On a roll (= good luck)

Chúc may mắn

Roll up one’s sleeves

Chuẩn bị chiến đấu hoặc làm việc

Roll back

Đảo ngược tiến độ hoặc giảm sức mạnh hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó

Roll in

Được nhận với số lượng lớn

Roll on

Được sử dụng để chỉ ra rằng một người muốn một thời gian hoặc sự kiện cụ thể đến nhanh chóng


 

Có lẽ bạn đã nắm được Roll là gì qua bài chia sẻ kiến thức tiếng anh bên trên của Studytienganh.vn. Hy vọng với những nghĩa được hiểu khác nhau, Cấu trúc, Cách dùng, Ví dụ, bạn đã nắm được kiến thức cơ bản. Hãy luôn nỗ lực và siêng năng học tiếng anh vì trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. Chúc bạn thành công!