"Số Mũ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Toán học là một trong những môn học yêu thích của rất nhiều người. Trong đó, số mũ là một trong những học phần rất thú vị, được mọi người yêu thích môn học mong chờ. Có rất nhiều điều thú vị về học phần số mũ này. Hôm nay, StudyTiengAnh xin đưa đến các bạn những điều thú vị về số mũ như định nghĩa, thông tin chi tiết từ vựng trong Tiếng Anh nhé!!!

 

1. Số Mũ trong Tiếng Anh là gì?

Số mũ trong Tiếng Anh mang nghĩa là Exponent

  • Exponent is a technical word used in Mathematics and almost everyone learns about exponents in middle school.
  • Số mũ là một từ chuyên ngành được dùng trong Toán học và hầu như tất cả mọi người đều được học về số mũ khi học cấp hai.
  •  
  • Exponent is one of my favorite lessons in Math class.
  • Số mũ là một trong những bài học tôi thích nhất trong lớp toán.
  •  
  • Students can make a flying colure if they study exponent.
  • Những học sinh có thể đạt điểm cao nếu họ học số mũ.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng số mũ:

 

số mũ trong tiếng anh là gì

số mũ trong Tiếng Anh 

Định nghĩa:

Exponent: ( từ được dùng trong toán học): một số hoặc dấu hiệu cho thấy được có bao nhiêu lần một số nên được nhân bởi chính nó.

Cách phát âm của từ số mũ:

Exponent /ɪkˈspəʊ.nənt/

Loại từ của số mũ là:

Danh từ đếm được

  • In today's Math class we learned about exponents and we had to remember some basic exponents. We feel very excited about this new lesson and we feel that today's class is more fun and relaxed than usual.
  • Trong tiết Toán hôm nay chúng tôi được học về số mũ và chúng tôi phải nhớ một số những số mũ cơ bản. Chúng tôi cảm thấy rất hứng thú với bài học mới này và chúng tôi cảm thấy tiết học hôm nay vui và thoải mái hơn so với những tiết bình thường.

 

3. Ví dụ Anh Việt qua các trường hợp:

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Exponents are the type of numbers learned in secondary school. This is one of the easiest things to learn in math because you can use a calculator to work out the exact exponent.
  • Số mũ là loại số được học ở cấp hai. Đây là một trong những thứ dễ học nhất trong môn toán bởi vì ta có thể sử dụng máy tính để tính ra chính xác số mũ cần tìm.

Đối với câu này, cụm từ ”exponents ” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

  • The exponent is the number of times that number needs to be multiplied by itself and it can be easily calculated by a calculator.
  • Số mũ là số lần mà số đó cần phải nhân với chính nó và nó có thể được tính dễ dành bởi máy tính.

Đối với câu này, từ”the exponent” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên động từ to be phía sau là “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • She calculated the exponent wrong because the exponent is 4 but when she entered it in the calculator, she entered the number 3, so the result was wrong. This made her test very low.
  • Cô ấy tính số mũ sai bởi vì số mũ là số 4 những khi nhập vào trong máy tính thì cô ấy lại nhập số 3 nên ra kết quả sai. Việc này đã khiến cho bài kiểm tra của cô ấy rất thấp.

Đối với câu này, từ”exponent” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • We cannot calculate the exponent precisely because the exponent is not the same as in the previous problems. We had to spend a lot of time to be able to do the math.
  • Chúng tôi không thể tính được số mũ một cách chính xác bởi vì số mũ không giống như những bài trước. Chúng tôi đã phải tốn rất nhiều thời gian để có thể làm được bài toán.

Đối với câu này, từ “the exponent ” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm cho câu trở nên rõ nghĩa hơn.

 

 

số mũ trong tiếng anh là gì

số mũ trong Tiếng Anh 

 

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • One of the things that you need to learn to pass the exam is the exponent. You need to study hard for the final exam because your midterm exam score is not high.
  • Một trong những thứ mà bạn cần phải học để có thể thi qua môn là số mũ. Bạn cần phải ôn thực kĩ cho kì thi cuối kì bởi vì điểm thi giữa kì của bạn không được cao.

Đối với câu này, từ “the exponent ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “One of the things that you need to learn to pass the exam”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • I can understand everything about math except for exponents and upcoming exams. I think I need someone to tutor me or else I definitely won't be able to pass this test. My friend's brother is a math tutor and I'm thinking of hiring him to teach me again.
  • Tôi có thể hiểu mọi thứ về toán ngoại trừ số mũ và kì thi thì sắp tới. Tôi nghĩ mình cần một người để có thể kèm tôi học nếu không thì tôi chắc chắn sẽ không thể vượt qua bài thi này. Anh của một người bạn của tôi là gia sư toán và tôi đang suy nghĩ đến việc sẽ thuê anh ấy đến dạy lại cho tôi hiểu bài.

Đối với câu này, từ “except for” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “exponents ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

số mũ trong tiếng anh là gì

số mũ trong Tiếng Anh 

 

Số mũ thật là một từ vựng thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp mọi người hiểu rõ hơn về định nghĩa, thông tin chi tiết từ vựng về số mũ trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !