Leave Behind là gì và cấu trúc cụm từ Leave Behind trong câu Tiếng Anh

Trong cuộc sống hằng ngày, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp cụm từ Leave behind. Đây là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Tuy nhiên, hiện nay vẫn có rất nhiều bạn học chưa hiểu hết Leave behind là gì? Vì vậy, bài viết này Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn toàn bộ những gì liên quan đến Leave behind bao gồm: Nghĩa, cách dùng và ví dụ cụ thể, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

1. Leave Behind  nghĩa là gì?

Leave behind được dịch nghĩa tiếng việt là bỏ lại phía sau, từ bỏ (cái gì) để làm cái khác hoặc tạm gác (cái gì) qua 1 bên để làm cái khác.


leave behind là gì

Leave behind là gì?

 

Leave Behind pjast âm trong tiếng anh theo cách như sau: [ liːv bɪˈhaɪnd] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Leave Behind 

 

Leave behind đóng vai trò là một động từ được dùng trong các trường hợp sau:


 

Cách dùng

Ví dụ

Để khởi hành đi xa (từ một nơi nào đó) mà không mang theo ai đó hoặc thứ gì đó. Trong mỗi cách sử dụng, một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa “leave” và “behind”.

  • They were forced to leave behind family photos and mementos.
  • Họ buộc phải để lại những bức ảnh và vật lưu niệm của gia đình.

Bỏ rơi hoặc từ bỏ ai đó hoặc điều gì đó

  • She left behind  her teaching job to focus on writing her own stories.
  • Cô gác lại công việc giảng dạy để tập trung viết truyện cho riêng mình.

Để làm cho một cái gì đó tồn tại như một kết quả, hậu quả hoặc sản phẩm phụ của một cái gì đó khác

  • I really hope this incision doesn't leave behind a scar.
  • Tôi thực sự mong vết mổ này không để lại sẹo.

Được các thành viên trong gia đình yêu quý hơn.

  • He died at the age of 40, leaving behind his wife and two children.
  • Anh qua đời ở tuổi 40, để lại vợ và hai con thơ.

Để tạo ra khoảng cách ngày càng lớn giữa bản thân và ai đó hoặc điều gì đó khác

  • He left the other racers behind after the second lap.
  • Anh bỏ xa các tay đua khác sau vòng đua thứ hai.

Để ngày càng làm tốt hơn (trong một số lĩnh vực, hoạt động hoặc tình huống) so với ai đó hoặc điều gì đó khác.

  • That tech giant has completely left behind its competition in the mobile phone market.
  • Gã khổng lồ công nghệ đó đã hoàn toàn bỏ lại phía sau đối thủ trên thị trường điện thoại di động.

Đưa ai đó hoặc điều gì đó trở về quá khứ của một người

  • She wants to leave her old life behind when she moves to another town next spring.
  • Cô muốn bỏ lại cuộc sống cũ khi chuyển đến một thị trấn khác vào mùa xuân năm sau.


leave behind là gì

Cách dùng từ vựng Leave behind như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về Leave behind trong tiếng anh

 

Để hiểu hơn về ngữ nghĩa leave behind là gì cũng như cách dùng từ thì bạn hãy tiếp tục tham khảo những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • They left him behind and continue to help everyone along the way
  • Họ đã bỏ anh ta lại và tiếp tục giúp đỡ mọi người trên đường đi
  •  
  • She couldn't leave behind those lights and pomegranate seeds.
  • Cô không thể bỏ mình sau những ánh đèn và những hạt lựu đó.
  •  
  • He leaves behind his dreams and rushes to your call.
  • Anh ấy bỏ lại sau lưng những giấc mơ của mình và đi theo cuộc gọi của bạn.
  •  
  • You should not complain about anything or anyone that you need to leave behind.
  • Bạn không nên phàn nàn về bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai mà bạn cần phải bỏ lại phía sau.
  •  
  • All of this is to demonstrate a legacy far greater than any inheritance you might one day leave behind.
  • Tất cả những điều này là để chứng minh một di sản lớn hơn nhiều so với bất kỳ tài sản thừa kế nào mà một ngày nào đó bạn có thể để lại.
  •  
  • They cannot leave behind people they know to be victims of human trafficking.
  • Họ không thể bỏ lại những người mà họ biết là nạn nhân của nạn buôn người.
  •  
  • Those people went away in a great storm, leaving behind grieving families and classmates, and grieving an entire nation.
  • Những người đó đã ra đi trong một cơn bão lớn, để lại những gia đình và bạn học đau buồn, và cả một quốc gia đau thương.
  •  
  • A misty rain in the morning had left behind a coolness that would stay for hours
  • Một cơn mưa mù sương vào buổi sáng đã để lại một sự mát mẻ đọng lại hàng giờ
  •  
  • Success is accepting that we have to leave everything behind when life comes to an end.
  • Thành công là chấp nhận rằng chúng ta phải bỏ lại tất cả mọi thứ sau khi cuộc đời kết thúc.


leave behind là gì

Ví dụ về cụm từ Leave Behind trong câu

 

4. Một số cụm từ liên quan

 

  • Thông thường, Leave behind được dùng với cụm từ phổ biến là Get leave behind hay Get left behind, có nghĩa là để không ai bị bỏ lại phía sau, bị bỏ lại phía sau, không bắt kịp hay ai đó, không thích nghi nhanh với môi trường.

 

Studytienganh hy vọng rằng với những kiến thức về Leave behind là gì được chia sẻ trong bài viết trên sẽ hữu ích đối với bạn, đồng thời giúp bạn có thể hiểu và sử dụng cụm từ một cách dễ dàng và chuyên nghiệp nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu và nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng anh của mình thì đừng bỏ qua những bài viết khác của Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !