Person in charge là gì và cấu trúc cụm từ Person in charge trong câu Tiếng Anh

“Person in charge là gì và cấu trúc cụm từ Person in charge trong câu tiếng anh như thế nào?” là thắc mắc của rất nhiều bạn học hiện nay, đặc biệt là những bạn mới bắt đầu học tiếng anh. Vì thế, hôm nay Studytienganh sẽ giúp bạn giải quyết tất cả các vấn đề trên, đồng thời chia sẻ cho bạn thêm những kiến thức cần thiết xung quanh Person in charge.

1. Person in charge nghĩa là gì?

 

Person in charge được dịch nghĩa là người phụ trách, thường được viết tắt là PIC. Đây là một thuật ngữ thường xuất hiện trong lĩnh vực kinh tế, môi trường kinh doanh hay các tổ chức doanh nghiệp.

 

person in charge là gì

Person in charge có nghĩa là gì trong tiếng anh?

 

Person in charge về cơ bản tương tự như người kiểm soát, chịu trách nhiệm liên quan đến việc đảm nhận vai trò của một nhà lãnh đạo và đưa ra các quyết định quan trọng, đồng thời hoàn thành nghĩa vụ, nhiệm vụ được giao. 

 

Người phụ trách có thể là giám đốc, người quản lý đưa ra các quyết định cấp cao hơn tại công ty, những người có quyền hạn cao hơn. 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Person in charge trong câu

 

Trong câu tiếng anh, Person in charge đóng vai trò là một danh từ. Vì thế, Person in charge có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào trong câu, phụ thuộc vào ý nghĩa và cách diễn đạt của người nói ở từng ngữ cảnh khác nhau. 

 

Khi sử dụng, nhiều người vẫn dễ bị nhầm lẫn giữa “Responsible person” và “Person in charge”. Mặc dù cả hai từ này đều có nghĩa là người chịu trách nhiệm, người phụ trách. Tuy nhiên, về hàm ý diễn đạt thì hoàn toàn khác nhau. 

 

“Responsible person” thường đề cập đến bất kỳ ai thực hiện tất cả các nhiệm vụ, nghĩa vụ, trách nhiệm của mình theo yêu cầu của cấp trên.

 

“Person in charge” được dùng để chỉ những người chịu trách nhiệm, người nắm quyền kiểm soát, hoàn thành và phụ trách bao gồm việc đảm nhận vai trò của một người lãnh đạo và đưa ra các quyết định quan trọng.

 

person in charge là gì

Cấu trúc và cách dùng từ vựng person in charge trong câu tiếng anh

 

3. Các ví dụ cụ thể về Person in charge

 

Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về Person in charge trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày, giúp bạn hiểu rõ hơn về Person in charge là gì và cách sử dụng từ trong câu:

 

  • This is the responsibility of the person in charge, I cannot interfere.
  • Đây là trách nhiệm của người phụ trách, tôi không thể can thiệp.
  •  
  • I am the person in charge of this line, if there is any problem you can contact me.
  • Tôi là người phụ trách dây chuyền này, nếu có vấn đề gì bạn có thể liên hệ với tôi.
  •  
  • She was the person in charge of this for a long time and now she has been transferred to another position.
  • Cô ấy là người phụ trách công việc này trong một thời gian dài và hiện tại cô ấy đã được chuyển sang vị trí khác.
  •  
  • Our person in charge has taken two days off, he will come back to work and fix your problem tomorrow.
  • Người phụ trách của chúng tôi đã nghỉ hai ngày, anh ấy sẽ trở lại làm việc và khắc phục sự cố của bạn vào ngày mai.
  •  
  • Starting today, you will be the person in charge of the sales department, so it is your responsibility to manage all operations here.
  • Bắt đầu từ hôm nay, bạn sẽ là người phụ trách phòng kinh doanh, vì vậy bạn có trách nhiệm quản lý mọi hoạt động tại đây.
  •  
  • I am the secretary to the director and I would like to meet the person in charge of this department to hand over some work.
  • Tôi là thư ký của giám đốc và tôi muốn gặp người phụ trách bộ phận này để bàn giao một số công việc.
  •  
  • Today, the new person in charge will come here and meet with us to discuss some of the next work.
  • Hôm nay, người phụ trách mới sẽ đến đây và gặp chúng tôi để bàn bạc một số công việc tiếp theo.
  •  
  • Most of the chains, the person in charge are women, I have not met anyone who is a man.
  • Hầu hết các dây chuyền, người phụ trách là phụ nữ, tôi chưa gặp ai là đàn ông.
  •  
  • You can talk directly to your person in charge of the problems you are having.
  • Bạn có thể nói chuyện trực tiếp với người phụ trách của bạn về những vấn đề bạn đang gặp phải.
  •  
  • Please wait a moment for the person in charge, he is meeting with the above level.
  • Bạn vui lòng đợi người phụ trách trong một lát, anh ấy đang họp với cấp trên.

 

person in charge là gì

Một số ví dụ cụ thể về Person in charge trong tiếng anh

 

4. Một số cụm từ tiếng anh khác liên quan đến Person in charge

 

  • Person of contact: Người liên hệ
  • Person in possession of an instrument: Người sở hữu một nhạc cụ
  • To be in charge of: Phụ trách
  • Responsibility: Trách nhiệm 
  • Person liable for tax: Người chịu trách nhiệm về thuế
  • The person in charge of advertising: Người phụ trách quảng cáo
  • Administrator: Người quản lý
  • Chieftain: Thủ lĩnh
  • Director: giám đốc
  • Leader: Lãnh đạo
  • Owner: Chủ sở hữu
  • Supervisor: giám sát
  • Chief executive: giám đốc điều hành
  • Commander in chief: Tổng chỉ huy

 

Hy vọng rằng với bài viết của Studytienganh bạn đã hiểu được Person in charge là gì, từ đó giúp bạn có thể sử dụng trong câu một cách có ý nghĩa. Nếu những kiến thức trên bổ ích thì bạn hãy chia sẻ ngay cho bạn bè mình cùng học để nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng anh của mình nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !