Management Trainee là gì và cấu trúc cụm từ Management Trainee trong câu Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Management Trainee trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ Management Trainee  này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ Management Trainee và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi về cụm từ Management Trainee này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.


1. Cụm từ Management Trainee có nghĩa là gì?

 

management trainee là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Management Trainee trong câu tiếng anh

 

Management Trainee là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. Các bạn có thể sử dụng cụm từ Management Trainee này trong khá nhiều câu giao tiếp và cả văn viết trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Management Trainee là một việc cần thiết nhằm giúp bạn có thể nắm rõ cấu trúc và cách dùng của cụm từ này trong câu Tiếng Anh.

Management Trainee( noun)

 

Loại từ: Danh từ

 

Nghĩa tiếng việt: quản trị viên tập sự, thực tập sinh quản lý

 

2.Cấu trúc của cụm từ và một số từ liên quan đến cụm từ Management Trainee trong Tiếng Anh  mà bạn cần biết. 

 

management trainee là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Management Trainee trong câu tiếng anh

 

Management Trainee + something

 

Ví dụ: 

  • Leon says: "To advance through the program and become a manager, management trainees must prove themselves by completing various duties"
  • Dịch nghĩa: Leon nói: "Để thăng tiến thông qua chương trình và trở thành một người quản lý, các thực tập sinh quản lý phải chứng minh bản thân bằng cách hoàn thành các nhiệm vụ khác nhau"
  •  
  • To become a management trainee, she typically must have earned at least a Bachelor's Degree in Business, Management or a related field, additionally, many of these positions require candidates to have some experience in a management role. 
  • Dịch nghĩa: Để trở thành một thực tập sinh quản lý, cô ấy thường phải có ít nhất bằng Cử nhân về Kinh doanh, Quản lý hoặc một lĩnh vực liên quan, ngoài ra, nhiều vị trí trong số này yêu cầu ứng viên phải có một số kinh nghiệm trong vai trò quản lý.
  •  
  •  Aside from education and experience, effective management trainees usually possess some of these essential qualities: detail-oriented, leadership skills,...
  • Dịch nghĩa:  Bên cạnh trình độ học vấn và kinh nghiệm, các học viên quản lý hiệu quả thường có một số phẩm chất cần thiết sau: định hướng chi tiết, kỹ năng lãnh đạo, ...
  •  
  • As you can see that management trainee programs are designed to equip future managers with the skills and knowledge necessary to be effective in this position.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy rằng các chương trình đào tạo quản lý được thiết kế để trang bị cho các nhà quản lý tương lai những kỹ năng và kiến ​​thức cần thiết để làm việc hiệu quả ở vị trí này.

3. Ví dụ Anh Việt

 

management trainee là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Management Trainee trong câu tiếng anh

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Management Trainee trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • As we can see that management trainees, sometimes referred to as "MTs," are often hired to work and train alongside managers and executives with the intention that one day they will become a manager within the organization.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy rằng các học viên quản lý, đôi khi được gọi là "MT", thường được thuê để làm việc và đào tạo cùng với các nhà quản lý và giám đốc điều hành với ý định một ngày nào đó họ sẽ trở thành một nhà quản lý trong tổ chức.
  •  
  • Lisa says that as a management trainee, your ultimate goal is to become a manager through your ability to analyze, organize, and collaborate
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng với tư cách là một thực tập sinh quản lý, mục tiêu cuối cùng của bạn là trở thành một nhà quản lý thông qua khả năng phân tích, tổ chức và cộng tác của bạn
  •  
  • Management trainees can require an individual to complete various tasks and hold a multitude of responsibilities, the primary goal of a management trainee should be to gain the knowledge and tools necessary to become a future manager.
  • Dịch nghĩa: Thực tập sinh quản lý có thể yêu cầu một cá nhân hoàn thành nhiều nhiệm vụ khác nhau và nắm giữ vô số trách nhiệm, mục tiêu chính của học viên quản lý phải là đạt được kiến ​​thức và công cụ cần thiết để trở thành một nhà quản lý tương lai.

4. Một số từ liên quan đến cụm từ  Management Trainee trong câu tiếng anh

Dưới đây là một số từ liên quan đến cụm từ Management Trainee trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo những cụm từ sau để giúp mở rộng vốn từ Tiếng Anh hơn nhé.

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Internship

thực tập sinh

Founder

người sáng lập

 

Như vậy, qua bài viết về cụm từ Management Trainee trên, chắc hẳn rằng các bạn cũng đã hiểu rõ về định nghĩa của cụm từ , cấu trúc và cách dùng cụm từ Management Trainee trong câu tiếng Anh. Chúng mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Management Trainee trên đây của chúng mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có một khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và đạt hiệu quả cao nhất nhé. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !