Stem Cell là gì và cấu trúc cụm từ Stem Cell trong câu Tiếng Anh

Hiện nay, có rất nhiều đang tìm kiếm thông tin về Stem Cell là gì, đặc biệt là những người làm việc hoặc tập trong lĩnh vực sinh học, nghiên cứu. Cụm từ này thực chất được sử dụng rất phổ biến, do đó để có thể ứng dụng thành thạo trong thực tế thì bạn cần trang bị những kiến thức xung quanh cụm từ Stem Cell này. Vậy để hiểu chi tiết về Stem Cell thì bạn đừng bỏ qua những thông tin dưới đây nhé!

1. Stem Cell nghĩa là gì?

Stem Cell được dịch nghĩa sang tiếng việt là tế bào gốc hay tế bào mầm.


stem cell là gì

Stem Cell là gì?

 

Tế bào gốc được hiểu là những tế bào sơ khai có khả năng phân chia liên tục, đồng thời có khả năng biến đổi tạo thành nhiều loại tế bào khác nhau nhằm duy trì các cơ quan trong cơ thể.

 

Tế bào gốc khác với các tế bào bình thường đó chính là khả năng tự làm mới và khả năng biệt hóa thành các loại tế bào khác. Loại tế bào gốc này có khả năng tăng sinh không giới hạn trong một thời gian dài, đồng thời có khả năng biệt hóa thành nhiều loại tế bào đảm nhận các chức năng chuyên biệt.

 

Tế bào gốc có vai trò thiết yếu trong các giai đạn phát triển của cơ thể. Không những vậy, tế bào gốc còn đóng vai trò quyết định cho sự thay thế, tái tạo và sửa chữa mô do tổn thương. Nếu thiếu loại tế bào gốc này thì cơ thể sẽ không được tạo ra và các tế bào bị hư hỏng sẽ không được thay thế bởi các tế bào khỏe mạnh khác.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Stem Cell

Stem Cell được phát âm trong tiếng anh là: [ ˈstem sel] 

 

Stem Cell đóng vai trò là một danh từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa một loại tế bào có thể phân chia để tạo ra nhiều tế bào hơn hoặc phát triển thành một tế bào có mục đích cụ thể. Hay tế bào được lấy từ người hoặc động vật trong giai đoạn phát triển rất sớm, có thể phát triển thành bất kỳ loại tế bào nào khác.

 

Ví dụ:

  • The primary goal of adult stem cell research is to cure incurable diseases.
  • Mục tiêu chính của nghiên cứu tế bào gốc trưởng thành là chữa các bệnh nan y.


stem cell là gì

Cách dùng từ Stem Cell trong câu

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Stem Cell trong câu

 

Studytienganh sẽ giúp các bạn hiểu sâu hơn về cụm từ Stem Cell là gì qua các ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • A team of experts is conducting an unproven and potentially unsafe stem cell study.
  • Một nhóm chuyên gia đang thực hiện một nghiên cứu về tế bào gốc chưa được chứng minh và có khả năng không an toàn.
  •  
  • It is the third veto of his and the second involving embryonic stem cell research
  • Đây là lần phủ quyết thứ ba của ông và lần thứ hai liên quan đến nghiên cứu tế bào gốc phôi.
  •  
  • It can be said that this is a type of cloning that involves duplicating embryos for stem cell research.
  • Có thể nói đây là một kiểu nhân bản bao gồm nhân bản phôi để nghiên cứu tế bào gốc.
  •  
  • They see a parallel between the evolution of stem cell treatment and monoclonal antibodies.
  • Họ thấy có sự song song giữa sự tiến hóa của phương pháp điều trị bằng tế bào gốc và các kháng thể đơn dòng.
  •  
  • Treatment modalities of stem cells that have the potential to repair myocardial infarction include transplantation and mobilization of stem cells.
  • Các phương thức điều trị của tế bào gốc có tiềm năng sửa chữa chứng nhồi máu cơ tim bao gồm cấy ghép và huy động tế bào gốc.
  •  
  • A serious complication of an allergenic hematopoietic stem cell transplant is graft versus host disease.
  • Một biến chứng nghiêm trọng của việc cấy ghép tế bào gốc tạo máu gây dị ứng là mảnh ghép so với bệnh vật chủ.
  •  
  • As you know, stem cells are an essential and unique type of cell found in animals.
  • Như bạn đã biết, tế bào gốc là một loại tế bào thiết yếu và duy nhất được tìm thấy ở động vật.
  •  
  • Some challenges in responding to requests is in determining the comparative benefits and risks of different stem cell transplant methods.
  • Một số thách thức trong việc đáp ứng các yêu cầu là xác định lợi ích và rủi ro so sánh của các phương pháp cấy ghép tế bào gốc khác nhau.
  •  
  • This is integration of proliferation versus differentiation signals that regulate trophoblast stem cell fate.
  • Đây là sự tích hợp của sự tăng sinh so với các tín hiệu biệt hóa để điều chỉnh số phận của tế bào gốc nguyên bào nuôi.
  •  
  • The cells of all tissues in the resulting mice consisted of mixtures of the two types of cells, including the stem cell population.
  • Tế bào của tất cả các mô ở những con chuột thu được bao gồm hỗn hợp của hai loại tế bào, bao gồm cả quần thể tế bào gốc.
  •  
  • Although there were mixed opinions about human reproductive cloning, they found cloning of human embryos acceptable for stem cell research.
  • Mặc dù có nhiều ý kiến ​​trái chiều về nhân bản sinh sản ở người, nhưng họ nhận thấy việc nhân bản phôi người được chấp nhận cho nghiên cứu tế bào gốc.

stem cell là gì

Ví dụ về Stem Cell

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

  • Totipotent Stem Cells: Tế bào gốc tổng năng 
  • Fluripotent Stem Cells: Tế bào gốc toàn năng
  • Multipotent Stem Cells: Tế bào gốc đa năng
  • Adult Stem Cells: Tế bào gốc trưởng thành 
  • differentiation: khả năng biệt hóa
  • self-renewing: tự đổi mới

 

Như vậy, bạn đã hiểu về Stem Cell là gì rồi đúng không nào? Hãy cố gắng ghi nhớ và nắm vững các kiến thức về cụm từ để áp dụng một cách chuyên nghiệp nhất nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !