Blood Pressure là gì và cấu trúc cụm từ Blood Pressure trong câu Tiếng Anh

Khi đi khám bệnh hoặc kiểm tra sức khỏe bạn sẽ được các bác sĩ đo huyết áp cho mình để chuẩn đoán các loại bệnh có liên quan. Trong tiếng anh, huyết áp được thể hiện qua cụm từ Blood Pressure. Tuy nhiên, hiện nay vẫn có rất nhiều người thắc mắc về Blood Pressure là gì? Chính vì như vậy, bài viết này Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn những kiến thức liên quan đến Blood Pressure, hãy cùng theo dõi nhé!

1. Blood Pressure nghĩa là gì?

Blood Pressure được dịch nghĩa sang tiếng việt là áp suất, áp lực máu hay trong y học người ta gọi là huyết áp.


blood pressure là gì

Blood Pressure là gì?

 

Huyết áp được hiểu là lực ép, áp lực cần thiết tác động lên thành động mạch máu để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các mô trong cơ thể mỗi khi tim đập một nhịp. Huyết áp giúp máu di chuyển trong cơ thể và được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch.

 

Mức huyết áp bình thường của con người là số trên cùng dưới 120 (huyết áp tâm thu) và số ở dưới không quá 80 (huyết áp tâm trương). Huyết áp của mỗi người sẽ có sự thay đổi theo từng giờ, từng ngày. 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Blood Pressure

 

Blood Pressure được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈblʌd preʃə(r)] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈblʌd preʃər] 

 

Blood Pressure đóng vai trò là danh từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa một phép đo áp suất mà máu  chảy trong cơ thể được tim gửi qua cơ thể. Với vai trò là danh từ thì Blood Pressure có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy thuộc vào từng ngữ cảnh, cách diễn đạt của mỗi người để câu trở nên có nghĩa dễ hiểu và không gây nhầm lẫn cho người nghe.

 

Ví dụ:

  • The nurse will take his blood pressure in a moment.
  • Y tá sẽ đo huyết áp của anh ấy trong giây lát.


blood pressure là gì

Hình ảnh minh họa về Blood Pressure 

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Blood Pressure

 

Nhằm giúp các bạn hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa và cách dùng Blood Pressure là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • A person's temperature, pulse, respiration, and blood pressure are known as vital signs.
  • Nhiệt độ, mạch, hô hấp và huyết áp của một người được coi là những dấu hiệu quan trọng.
  •  
  • They couldn't feel the changes in the blood pressure within the artery.
  • Họ không thể cảm nhận được sự thay đổi của huyết áp trong động mạch.
  •  
  • Regular exercise is good for health, not only lowering blood pressure, but can also protect from heart attacks.
  • Tập thể dục thường xuyên rất tốt cho sức khỏe, không chỉ giảm huyết áp mà còn có thể bảo vệ khỏi các cơn đau tim.
  •  
  • Tom is being constantly monitored with regular checks on his blood pressure.
  • Tom đang được theo dõi liên tục với việc kiểm tra huyết áp thường xuyên.
  •  
  • Some standard measurements of blood pressure are an important but crude way of assessing the risk of heart disease or strokes.
  • Một số phép đo huyết áp tiêu chuẩn là một cách quan trọng nhưng thô thiển để đánh giá nguy cơ mắc bệnh tim hoặc đột quỵ.
  •  
  • Being overweight increases the risk of high blood pressure.
  • Tình trạng thừa cân làm tăng nguy cơ cao huyết áp.
  •  
  • People with high blood pressure are especially susceptible to diabetes, especially the elderly
  • Người cao huyết áp đặc biệt dễ mắc bệnh tiểu đường, nhất là người cao tuổi.
  •  
  • Recently, he is being treated with medication due to a relapse of low blood pressure.
  • Gần đây, anh đang điều trị bằng thuốc do bệnh huyết áp thấp tái phát.
  •  
  • Before the injection, the doctor will do a general check of you including blood pressure, heart, lungs.
  • Trước khi tiêm, bác sĩ sẽ kiểm tra tổng quát bạn bao gồm huyết áp, tim, phổi.
  •  
  • If you strain to lift heavy weights, it can lead to high blood pressure.
  • Nếu bạn căng thẳng để nâng tạ nặng, nó có thể dẫn đến huyết áp cao.
  •  
  • The doctor took her pulse and then measured her blood pressure.
  • Bác sĩ bắt mạch và sau đó đo huyết áp cho cô.
  •  
  • Mean blood pressure caused by the pumping power of the heart and the resistance in the blood vessels.
  • Huyết áp trung bình gây ra bởi sức bơm của tim và sức cản trong mạch máu.
  •  
  • Blood pressure readings are usually measured on the arm, or the inside of the hand at the elbow of the brachial artery.
  • Các chỉ số huyết áp thường được đo ở cánh tay, hoặc mặt trong của bàn tay ở khuỷu tay của động mạch cánh tay.
  •  
  • Normally, in adults, if the systolic blood pressure is below 120 mmHg and the diastolic blood pressure is less than 80 mmHg, it is considered normal blood pressure.
  • Thông thường, ở người lớn, nếu huyết áp tâm thu dưới 120 mmHg và huyết áp tâm trương dưới 80 mmHg thì được coi là huyết áp bình thường.


blood pressure là gì

Ví dụ về Blood Pressure 

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

  • low blood pressure / hypotension: huyết áp thấp
  • Normal blood pressure: huyết áp bình thường
  • Taking your blood pressure: Đo huyết áp
  • High blood pressure: huyết áp cao
  • blood pressure cuff: máy đo huyết áp

 

Với những thông tin được chia sẻ ở trên bạn đã hiểu về Blood Pressure là gì chưa? Cụm từ này có liên quan đến sức khỏe, vì thế bạn hãy cố gắng nắm vững về những kiến thức của cụm từ để hiểu và sử dụng đúng. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm các từ vựng khác trong tiếng anh thì đừng bỏ qua những bài viết khác của Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !