Masking Tape là gì và cấu trúc cụm từ Masking Tape trong câu Tiếng Anh

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc biết tiếng Anh hoặc giỏi Tiếng Anh là một điểm cộng lớn trong khi xin việc hoặc sẽ giúp cho con đường học đại học của bạn trở nên dễ dàng hơn. Vậy với những người không giỏi Tiếng Anh và mong muốn được học thêm Tiếng Anh thì phải làm sao? Hãy cũng với StudyTiengAnh, trang web sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng mỗi ngày. Hôm này hãy cũng với StudyTiengAnh, học một từ mới là Masking tape trong Tiếng Việt là gì, với những ví dụ cụ thể chắc chắn sẽ giúp cho bạn học được từ mới một cách dễ dàng!!!

 

1.Masking Tape nghĩa là gì?

 

masking tape là gì

masking tape trong Tiếng Anh

 

Masking tape trong Tiếng Anh mang nghĩa là băng keo bảo về bề mặt

Định nghĩa:

Băng keo bảo vệ bề mặt, từ được dùng để chỉ băng keo trong cuộn được dùng đặc biệt khi vẽ để bảo vệ phần khu vực mà bạn không muốn bị dính sơn vào.

Cách phát âm cuả từ Masking tape:

 Cách phát âm /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/

Loại từ Masking tape trong Tiếng Anh:

Danh từ không đếm được 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Masking Tape:

 

masking tape là gì

masking tape trong Tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Masking tape is used a lot in painting and most of them, use it as an indispensable tool in life. Buying masking tape is simple because it is sold almost everywhere.
  • Băng keo dán bề mặt được sử dụng rất nhiều trong hội họa và hầu hết, họ đều sử dụng nó như một loại công cụ không thể thiếu trong cuộc sống. Việc mua băng keo dán bề mặt là việc đơn giản vì hầu như nơi nào cũng có bán.

Đối với câu này, cụm từ ”masking tape” là chủ ngữ của câu ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • Masking tape is used a lot in painting and the use of surface tape needs to be very careful and you have to smooth the tape before you prepare to paint, it will stick better.
  • Băng keo dán bề mặt được sử dụng nhiều trong hội họa và việc sử dụng băng keo dán bề mặt cần phải rất cẩn trọng và bạn phải vuốt thăng băng keo trước khi chuẩn bị vẽ thì nó sẽ dính tốt hơn.

Đối với câu này, từ ”Masking tape” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • She uses the masking tape so she can paint as she wants without worrying about getting paint stuck in unnecessary places.
  • Cô ấy sử dụng băng keo bề mặt để có thể vẽ tranh theo ý cô ấy mong muốn mà không bị lo sẽ bị dính màu vẽ ở những nơi không cần thiết.

Đối với câu này, từ”the masking tape” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • He used masking tape to stick it on the wall to avoid paint on other areas. This saves him a lot of time painting the walls and when he's done he can remove the masking tape.
  • Anh ấy sử dụng băng dính bề mặt để dán lên tường để tránh việc sơn vào những khu vực khác. Việc này giúp cho anh ấy tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc sơn tường và khi xong việc anh ấy có thể gỡ lớp băng keo ra.

Đối với câu này, từ “ the masking tape ” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “use” nhưng do ở thì quá khứ nên “use” thành “used”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The indispensable thing for those who have just started drawing files is masking tape. Because it will help beginners to draw freely without worrying about it being affected by other parts because there is tape to protect the surface.
  • Những người vừa bắt đầu vẽ tập tin thì không thể thiếu chính là băng keo bảo vệ bề mặt. Bởi vì nó sẽ giúp người mới bắt đầu vẽ có thể thoải mái vẽ mà không lo nó sẽ bị ảnh hưởng bởi những phần khác vì đã có băng keo bảo vệ bề mặt

Đối với câu này, từ “masking tape” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The indispensable for those who have just started drawing files”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • For the masking tape, people can buy it at almost any place that sells drawing tools and it's quite cheap and can be used for a very long time.
  • Về băng keo dán bề mặt, mọi người có thể mua ở hầu hết những nơi bán dụng cụ vẽ và giá thành của nó khá rẻ mà có thể sử dụng trong một thời gian rất dài.

Đối với câu này, từ “For” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the masking tape ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

3. Ví dụ Anh Việt về “masking tape”:

 

masking tape là gì

masking tape trong Tiếng Anh

 

  • While painting, he forgot to use masking tape to protect the surface, so there was paint on the corner of the picture and it took him a lot of time to fix it. This made him feel very frustrated because he was very tired to be able to complete this picture.
  • Trong khi vẽ thì anh ấy đã quên sử dụng băng keo bảo vệ bề mặt nên là ở góc của bức tranh đã bị dính sơn và anh ấy đã phải mất rất nhiều thời gian để có thể khắc phục được. Việc này khiến cho anh ấy cảm thấy rất bực bội vì anh ấy đã rất mệt mỏi để có thể hoàn thành bức tranh này.
  •  
  • He used masking tape to stick it on the box and used a waterproof marker to mark the quantity of the goods in the box so that everyone could easily check.
  • Anh ấy sử dụng băng keo bảo vệ bề mặt để dán lên cái thùng và dùng bút lông chống nước để ghi rõ số lượng hàng hóa trong thùng để mọi người có thể dễ dàng kiểm tra.
  •  
  • While painting, he forgot to use masking tape to protect the surface, so there was paint on the corner of the picture and it took him a lot of time to fix it. This made him feel very frustrated because he was very tired to be able to complete this picture.
  • Trong khi vẽ thì anh ấy đã quên sử dụng băng keo bảo vệ bề mặt nên là ở góc của bức tranh đã bị dính sơn và anh ấy đã phải mất rất nhiều thời gian để có thể khắc phục được. Việc này khiến cho anh ấy cảm thấy rất bực bội vì anh ấy đã rất mệt mỏi để có thể hoàn thành bức tranh này.
  •  
  • He used masking tape to stick it on the box and used a waterproof marker to mark the quantity of the goods in the box so that everyone could easily check.
  • Anh ấy sử dụng băng keo bảo vệ bề mặt để dán lên cái thùng và dùng bút lông chống nước để ghi rõ số lượng hàng hóa trong thùng để mọi người có thể dễ dàng kiểm tra.

 

“Masking tape” là gì? Cách dùng từ “masking tape như thế nào? Tất cả đều được StudyTiengAnh tổng hợp trong bài viết trên đây. Hi vọng với bài viết này, mọi người có thể hiểu hơn về “masking tape” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !