Demand Deposit là gì và cấu trúc cụm từ Demand Deposit trong câu Tiếng Anh

Rất nhiều bài trước đã cùng nhau tìm hiểu rất nhiều dạng từ vựng khác nhau ở nhiều lĩnh vực như y học, ngân hàng, giáo dục... Hôm nay StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một dạng từ vựng rất cần thiết cho tất cả mọi đường về những một loại định mức trong lĩnh vực ngân hàng, đầu từ kinh doanh, ...Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ không bất ngờ. Bài viết hôm nay là về cụm danh từ “Demand Deposit” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi!!!

 

1. Demand Deposit nghĩa là gì?

 

demand deposit là gì

demand deposit trong Tiếng Anh

 

Demand Deposit được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là Tiền gửi, tiền gửi không thời hạn, tiền gửi không kỳ hạn, ...

Định nghĩa về Demand Deposit:

Tiền gửi không kỳ hạn là một thuật ngữ chuyên môn ở một số ngành đặc biệt như là ngân hàng, tài chính,...Tiền gửi không kỳ hạn hay tiền gửi không thời hạn là một trong những biện pháp sinh lợi hiệu quả từ nguồn vốn nhàn rỗi ngắn hạn.

 

Demand Deposit được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

Theo kiểu Anh - Anh: /dɪˈmɑːnd dɪˈpɒz.ɪt/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /dɪˈmænd dɪˈpɑː.zɪt/

Loại từ trong Tiếng Anh:

Trong Tiếng Anh đây là một cụm danh từ để nói về một hình thức chuyên môn của ngành tài chính ngân hàng.

Chúng ta vẫn kết hợp chung với nhiều từ loại khác như danh từ, động từ, tính từ,... khác để kết hợp ra nhiều cấu trúc khác nhau nghĩa đa dạng hơn nhiều.

Vì Demand Deposit là cụm danh từ nên có thể dùng làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong câu mệnh đề cơ bản.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Demand Deposit:

 

demand deposit là gì

demand deposit trong Tiếng Anh

 

[Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]

  • Regarding the regulations on demand deposits, customers will be advised by the staff when they go to make documents at the counter at the bank.
  • Về những qui định tiền gửi không kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhân viên tư vấn rất rõ khi đi làm hồ sơ tại quầy giao dịch ở ngân hàng.

Trong câu trên Demand Deposit ở vị trí của một trạng ngữ.

 

[Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]

  • Demand deposits can offer benefits such as flexible withdrawals without notice when they are used for their intended purpose.
  • Tiền gửi không kỳ hạn có thể mang lại những lợi ích như rút tiền linh hoạt không cần báo trước khi có mục đích cần sử dụng.

Demand Deposit được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.

 

[Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]

  • You can withdraw directly at an ATM or at a bank's counter or the procedure is very simple and without notice before opening a demand deposit account.
  • Bạn có thể rút trực tiếp tại ATM hoặc tại quầy giao dịch của ngân hàng hoặc thủ tục rất đơn giản và không cần thông báo trước khi mở tài khoản gửi tiền không kỳ hạn.

Demand Deposit trong câu trên là một tân ngữ.

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm danh từ Demand Deposit:

 

demand deposit là gì

demand deposit trong Tiếng Anh

 

Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng cụm từ Demand Deposit hơn trong nhiều kỹ năng nhé.

  • Owners of demand deposit account can use the money in the card for many different purposes such as cash withdrawal, online transfer, international and domestic payments,...
  • Chủ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn có thể sử dụng tiền trong thẻ cho nhiều mục đích khác nhau như rút tiền mặt, chuyển khoản trực tuyến, thanh toán quốc tế và trong nước, ...
  •  
  • We can all join right on the bank's app and manage and monitor the status of our demand deposit account regularly.
  • Chúng ta đều có thể tham gia ngay trên ứng dụng của ngân hàng  và quản lý và theo dõi tình trạng tài khoản tiền gửi không kỳ hạn thường xuyên.
  •  
  • Some bankers have discussed very clearly about the unstable content of mobilized capital, so demand deposits will correspond to relatively low interest rates in one year.
  • Một số nhân viên ngân hàng đã thảo luận rất rõ ràng về nội dung không ổn định của nguồn vốn huy động, vì vậy tiền gửi không kỳ hạn sẽ tương ứng với lãi suất tương đối thấp trong một năm.
  •  
  • My father is a very careful man about money management, so he advised me to open a demand deposit account even though it won't be very favorable.
  • Ba tôi là một người rất cẩn thận về quản lý tiền bạc nên ông ấy đã khuyên tôi đi mở một tài khoản gửi tiền không kỳ hạn mặc dù sẽ không được hưởng nhiều ưu đãi.
  •  
  • What is a demand deposit savings account and how is it different from a term savings account?
  • Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn là gì và nó khác tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn như thế nào?
  •  
  • We can tell the fundamental difference between demand deposits and time savings very quickly.
  • Chúng ta có thể phân biệt điểm khác nhau cơ bản giữa tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và tiết kiệm có kỳ hạn rất nhanh chóng.

 

4. Một số cụm từ liên quan đến Demand Deposit:

                  

Cụm Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Demand deposit account

Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn

demand deposit benefits

lợi tích tiền gửi không kỳ hạn

demand deposit characteristics

đặc điểm tiền gửi không kỳ hạn

Limits on demand deposits

Hạn chế tiền gửi không kỳ hạn

Interest rate of demand deposit

Lãi suất của tiền gửi không kỳ hạn

Classification of demand deposits

Phân loại tiền gửi không kỳ hạn

Request a demand deposit

Yêu cầu tiền gửi không kỳ hạn

Time limit deposit deposit

Thời hạn gửi tiền gửi không kì hạn

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “Demand Deposit” trong Tiếng Anh nhé!!!a




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !