Recycle Bin là gì và cấu trúc cụm từ Recycle Bin trong câu Tiếng Anh

Trong bất cứ công việc hay hoạt động giải trí, thiết bị công nghệ nào chúng ta cũng có thể thấy có từ Recycle Bin. Tuy nhiên đôi khi việc hiểu ý nghĩa của nó vẫn mặc định cách mơ hồ không rõ ràng để hiểu rõ ý nghĩa tiếng Việt thực sự của nó. Vậy để giải đáp thắc mắc này, mời bạn cùng studytienganh đến với một số giải thích trong bài viết này về Recycle Bin là gì và cấu trúc cụm từ Recycle Bin trong câu Tiếng Anh.

 

Recycle Bin nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Recycle Bin có nghĩa là thùng rác

Recycle Bin được hiểu là thùng rác trong tiếng Việt chỉ một món đồ dùng để đựng rác rưởi, những thứ bỏ đi không sử dụng đến. Với nghĩa thực ở đây, thùng rác có thể nhìn thấy, sờ và cảm nhận chúng ngoài đời thật thường làm bằng nhựa, inox,..... Ngoài ra, Recycle Bin còn có nghĩa là thùng rác trong các thiết bị như điện thoại, máy tính,...để lưu trữ những thứ mà người dừng muốn xóa bỏ trong một khoảng thời gian có hạn trước khi gỡ bỏ hoàn toàn . (Đây là ngữ cảnh thường được sử dụng hơn)

 

Recycle Bin là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Recycle Bin là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Recycle Bin

Cách viết:  Recycle Bin

Phát âm Anh - Anh:  /ˌriːˈsaɪ.kəl bɪn/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˌriːˈsaɪ.kəl bɪn/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  A temporary storage place for deleted files. The user can use it to retrieve files deleted in error. These deleted files are not actually removed from the hard disk until the recycle bin is emptied.

 

Nghĩa tiếng Việt: Thùng rác - Nơi lưu trữ tạm thời cho các tệp đã xóa. Người dùng có thể sử dụng nó để truy xuất các tập tin bị xóa do nhầm lẫn. Các tệp đã xóa này không thực sự bị xóa khỏi đĩa cứng cho đến khi thùng rác được làm trống.

 

Recycle Bin là gì

Trong tiếng Anh, Recycle Bin có nghĩa là thùng rác

 

Ví dụ Anh Việt 

Sau khi tìm hiểu nghĩa của Recycle Bin trong tiếng Anh, mời bạn xem các ví dụ Anh Việt có sử dụng cụm từ này trong câu với nhiều tình huống khác nhau trong thực tế mà người học nên tham khảo.

 

  • It is possible to retrieve deleted files from the recycle bin.

  • Có thể lấy lại các tệp đã xóa từ thùng rác.

  •  

  • Trash all of those and then empty your recycling bins, okay?

  • Hãy đổ rác tất cả những thứ đó và sau đó đổ sạch các thùng tái chế của bạn, được không?

  •  

  • When raising the forest functional level, the Active Directory recycle bin feature is available and can be enabled using the Active Directory Module for Powershell.

  • Khi nâng cấp chức năng rừng, tính năng thùng rác Active Directory có sẵn và có thể được kích hoạt bằng cách sử dụng Mô-đun Active Directory cho Powershell.

  •  

  • If he ever tells me you talked to him like that again, they're gonna find your body in one of those recycling bins you love so much.

  • Nếu anh ấy nói với tôi rằng bạn đã nói chuyện với anh ấy một lần nữa, họ sẽ tìm thấy xác của bạn trong một trong những thùng rác tái chế mà bạn vô cùng yêu thích.

  •  

  • For the first time, Windows XP hid most of the shell folders from the desktop by default, leaving only the Recycle Bin (although the user could get them back if they desired).

  • Lần đầu tiên, Windows XP mặc định ẩn hầu hết các thư mục shell khỏi màn hình, chỉ để lại Thùng rác (mặc dù người dùng có thể lấy lại chúng nếu họ muốn).

  •  

  • Fortunately, the documents for the meeting are still in the Recycle Bin and have not been completely deleted

  • Thật may khi tài liệu cho buổi họp vẫn còn nằm trong thùng rác chưa bị xóa bỏ hoàn toàn

 

Recycle Bin là gì

Recycle Bin thường xuất hiện trong ngôn ngữ tin học, máy tính

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng tổng hợp sau đây của studytienganh về các từ và cụm từ có liên quan đến Recycle Bin được giải thích chi tiết và gửi đến người học để cùng mở rộng vốn từ vựng của mình.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

throw

vứt bỏ, ném

  • Those are the things that my parents threw away years ago
  • Đó là những thứ mà bố mẹ tôi đã vứt bỏ từ nhiều năm trước

garbage 

rác

  • Please clean up the garbage in front of the shared path of the whole neighborhood
  • Làm ơn thu dọn rác trước đường đi chung của cả xóm

delete

xóa

  • Before we came back, he deleted the most important document

  • Trước khi chúng tôi quay lại, anh ấy đã xóa mất phần tài liệu quan trọng nhất

store

lưu trữ

  • My grandmother stored enough firewood for the family's year-round camping 

  • Bà tôi đã lưu trữ củi đủ cho việc cắm trại cả năm của gia đình

document

tài liệu

  • These documents of ours hope you will preserve them carefully

  • Những tài liệu này của chúng tôi hy vọng bạn sẽ bảo quản thật kỹ càng

environment 

môi trường

  • The environment in big cities is seriously polluted in recent years

  • Môi trường tại các thành phố lớn đang bị ô nhiễm nghiêm trọng trong những năm gần đây

capacity 

dung lượng

  • The computer capacity is not too large, so installing this software makes it run slower chạy

  • Dung lượng máy tính không quá lớn nên cài đặt phần mềm này khiến nó chạy chậm hơn

 

Với những kiến thức mà studytienganh chia sẻ trên bài viết hy vọng bạn có thể nắm bắt nhanh chóng và ghi nhớ để vận dụng và thực tế. Nếu muốn tham khảo thêm các từ vựng khác hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bạn  nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !