Key Person là gì và cấu trúc cụm từ Key Person trong câu Tiếng Anh

Ở mỗi công việc, môi trường làm việc tập thể luôn có những tên gọi riêng để chỉ vai trò của một cá nhân. Một trong những tên gọi quan trọng thường được nhắc đến chính là Key Person. Vậy hãy cùng studytienganh tìm hiểu xem Key Person là gì và cấu trúc cụm từ Key Person trong câu Tiếng Anh  ngay trong bài viết này bạn nhé!

 

Key Person nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Key Person có nghĩa là người chủ chốt, người quyết định.

Key Person mang nghĩa là người chủ chốt, người quan trọng trong một tập thể, một công ty. Nói đến Key Person tức là chỉ đến vị trí địa vị của một người trong đám đông, tập thể với sức ảnh hưởng và tầm quan trọng quyết định mọi thứ ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại của tập thể.

 

Key Person thường được sử dụng trong môi trường công ty đặc biệt là các doanh nghiệp bảo  hiểm.

 

Key Person là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Key Person là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Key Person

Cách viết:  Key Person

Phát âm Anh - Anh:  /kiːˈpɜː.sən/

Phát âm Anh - Mỹ:  /kiː ˈpɝː.sən/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: Objects with great influence, an important role in a team or an enterprise. This is the person who decides or bears all the damage, directly affecting the survival and existence.

 

Nghĩa tiếng Việt:  Đối tượng có tầm ảnh hưởng lớn, vai trò quan trọng  trong một tập thể hay một doanh nghiệp. Đây là người quyết định hoặc chịu mọi thiệt hại, ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống còn, tồn tại.

 

Key Person là gì

Trong tiếng Anh, Key Person có nghĩa  là người then chốt

 

Ví dụ Anh Việt 

Những ví dụ thực tế sẽ giúp việc học từ mới của bạn dễ dàng hơn rất nhiều. Hiểu được điều đó, studytienganh chia sẻ một số tình huống thực tế có sử dụng Key Person trong câu để bạn cùng thực hành ngay dưới đây.

 

  • Key person insurance is designed to protect a company from the loss of a person who makes a significant contribution to the financial success of that company.

  • Bảo hiểm nhân sự chủ chốt được thiết kế để bảo vệ một công ty khỏi sự mất mát của một người có đóng góp đáng kể vào thành công tài chính của công ty đó.

  •  
  • He, in effect, envisioned that he was going to become a key person in the history of his country, and he became the man who led Great Britain to victory during World War II.

  • Trên thực tế, ông đã hình dung rằng mình sẽ trở thành một nhân vật quan trọng trong lịch sử của đất nước mình, và ông đã trở thành người dẫn dắt Vương quốc Anh chiến thắng trong Thế chiến thứ hai.

  •  
  • He used to be a key person in the company but now that's not true anymore

  • Anh ta từng là người chủ chốt trong công ty nhưng giờ đây điều đó không còn đúng nữa

  •  
  • To become the key person in these over twenty talented people you have to work very hard

  • Để trở thành người chủ chốt trong hơn hai mươi người tài năng này bạn phải cố gắng rất nhiều nữa

  •  
  • Qualities to become a key person are not fixed but change constantly depending on the requirements of the job and the environment.

  • Tố chất để trở thành một người chủ chốt không cố định mà thay đổi không ngừng tùy theo yêu cầu của công việc và  môi trường.

  •  
  • Affecting the psychology of a key person in a certain group can also change many things

  • Tác động đến tâm lý của người chủ chốt trong tập thể nào đó cũng có thể làm thay đổi nhiều thứ

  •  
  • Although she has only worked here for more than 3 years, she has become one of the key person of our company

  • Dù mới làm việc tại đây được hơn 3 năm nhưng cô ấy đã trở thành một trong những người chủ chốt của công ty chúng tôi


 

Key Person là gì

Key Person - người then chốt có sức ảnh hưởng lớn đến tập thể, công ty

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Những từ và cụm từ có liên quan đến Key Person sẽ được tổng hợp trong bảng sau đây để người học tiện theo dõi và mở rộng vốn từ của mình nhanh chóng nhất. Cùng với ý nghĩa, đội ngũ studytienganh lấy thêm những ví dụ minh họa chân thực nhất, mời bạn cùng tham khảo.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

role 

vai trò

  • The role of insects for humans in particular and the ecosystem in general is extremely important

  • Vai trò của những loài côn trùng đối với con người nói riêng và hệ sinh thái nói chung là vô cùng quan trọng

important 

quan trọng

  • Money is really important to us right now

  • Tiền thực sự quan trọng đối với chúng tôi ngay lúc này

affects 

ảnh hưởng

  • Don't do anything that affects her right now

  • Đừng làm việc gì ảnh hưởng đến cô ấy lúc này

decide 

quyết định

  • You completely have the right to decide the departure of employees

  • Anh hoàn toàn có quyền quyết định sự ra đi của nhân viên

position 

địa vị

  • Tell us what position you have in this company?

  • Hãy cho chúng tôi biết anh có địa vị gì trong công ty này?

 

Key Person là một từ phổ biến với ý nghĩa khá thông dụng trong cuộc sống nhất là khi làm việc trong một doanh nghiệp vậy nên hiểu được ý nghĩa cũng như biết những tình huống chân thật xoay quanh là cực kỳ cần thiết. Từ những chia sẻ của studytienganh trên đây với sự chăm chỉ và quyết tâm của bạn, chúng tôi tin rằng việc học tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !