Learning Curve là gì và cấu trúc cụm từ Learning Curve trong câu Tiếng Anh

Để tiếp tục chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn biết “learning curve" có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, các ví dụ liên quan đến “learning curve” .Có lẽ “learning curve” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có một số bạn chưa biết “learning curve” có nghĩa là gì. Vậy muốn biết “learning curve” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “learning curve”! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết về “ learning curve” nhé!

 

1. “Learning curve” có nghĩa là gì?

 

Tiếng Anh: Learning curve

Tiếng Việt: Đường cong học tập/lĩnh hội

 

learning curve là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Hay còn được gọi với tên gọi khác là: đường cong năng suất hoặc đường cong kinh nghiệm.

  • Theo từ điển Cambridge định nghĩa là: the rate of someone's progress in learning a new skill.

Có nghĩa là: tỷ lệ tiến bộ của một người nào đó trong việc học một kỹ năng mới.

  • Còn theo từ điển Collins định nghĩa là: A learning curve is a process where people develop a skill by learning from their mistakes. A steep learning curve involves learning very quickly.

Được hiểu là: Đường cong học tập là một quá trình mà mọi người phát triển một kỹ năng bằng cách học hỏi từ những sai lầm của họ. Một đường cong học tập dốc liên quan đến việc học rất nhanh.

 

2. Các kiến thức liên quan đến “Learning curve - đường cong học tập”.

 

Loại từ: Danh từ (Danh từ có thể đếm được: một danh từ có dạng số nhiều)

Dạng từ: ở thì hiện tại đơn nó có dạng là: learning curves.

 

learning curve là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Dưới đây là phiên âm quốc tế chuẩn IPA về “Learning curve” trong tiếng Anh:

UK  /ˈlɜː.nɪŋ ˌkɜːv/        US  /ˈlɝː.nɪŋ ˌkɝːv/

Đây là phiên âm quốc tế liên quan đến “Learning curve” trong tiếng Anh. Đây là phiên âm trong Anh Anh và Anh Mỹ. Nhìn từ phiên âm này có thể thấy phiên âm trong Anh Anh và Anh Mỹ. “ Learning curve” là từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, do đó khi phát âm các bạn hãy chú ý nhấn vào âm tiết thứ nhất và âm phụ thứ 3 nhé!

Có lẽ sẽ có các bạn còn chưa hiểu ý nghĩa của “Learning curve - đường cong học tập” là gì đúng không? Đường cong học tập hay đường cong lĩnh hội cũng được gọi là đường cong kinh nghiệm, đường cong hiệu quả hoặc đường cong năng suất. Điều này là do đường cong lĩnh hội cung cấp sự đo lường và phân tích chuyên sâu về tất cả các khía cạnh trên của một công ty. 

Bất kì nhân viên nào,ở vị trí nào, đều dành thời gian để học cách thực hiện một nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể. Lượng thời gian cần thiết để sản xuất ra sản phẩm đầu ra tương đối cao. Sau đó, khi nhiệm vụ được lặp đi lặp lại, nhân viên học cách hoàn thành nó một cách nhanh chóng và điều đó làm giảm lượng thời gian cần thiết cho một đơn vị đầu ra.

 

3. Ví dụ tiếng Anh cho “  “Learning curve - đường cong học tập/lĩnh hội”.

 

learning curve là gì

(hình ảnh minh họa)

 

  • It's a steep learning curve when they're thrown into a job.
  • Đó là một đường cong học tập dốc khi họ bị ném vào một công việc.
  •  
  • There was a learning curve for the company in discovering what worked and what didn't.
  • Đã có một đường hướng học tập cho công ty trong việc khám phá những gì hiệu quả và những gì không.
  •  
  • Both she and the crew are on a steep learning curve.
  • Cả cô ấy và phi hành đoàn đều đang ở trên một chặng đường học tập dốc.
  •  
  • There is a learning curve in the job search.
  • Có một lộ trình học tập trong quá trình tìm kiếm việc làm.
  •  
  • I'm still only half way up the learning curve
  • Tôi vẫn chỉ mới đi được một nửa chặng đường học tập
  •  
  • That was the biggest learning curve and hopefully the only thing I had to go through in rugby.
  • Đó là đường cong học tập lớn nhất và hy vọng là điều duy nhất tôi phải trải qua trong môn bóng bầu dục.
  •  
  • Adam then muttered something about a steep learning curve.
  • Sau đó Adam lẩm bẩm điều gì đó về một đường cong học tập dốc.
  •  
  • The learning curve shows the rate of improvement in performing a job as a function of time, or the rate of change in average hourly or dollar costs as a function of cumulative output.
  • Đường cong học tập cho thấy tốc độ cải thiện trong việc thực hiện một công việc dưới dạng hàm của thời gian, hoặc tốc độ thay đổi trong chi phí trung bình tính theo giờ hoặc đô la dưới dạng hàm của sản lượng tích lũy.
  •   
  • However, learning curves are not universally applicable but show great promise in situations where non-mechanized repetitive assembly operations predominate and where direct labor is largely employed. .
  • Tuy nhiên, các đường cong học tập không được áp dụng phổ biến nhưng cho thấy nhiều hứa hẹn trong các tình huống mà các hoạt động lắp ráp lặp đi lặp lại không cơ giới hóa chiếm ưu thế và phần lớn sử dụng lao động trực tiếp.

 

4. Một số cụm từ đi kèm với “ Learning curve - đường cong học tập”

 

a huge/sharp/steep learning curve: một tình huống mà ai đó phải học rất nhiều trong một khoảng thời gian ngắn.

Ví dụ:

  • He is on a steep learning curve in this new job.
  • Anh ấy đang ở trên một con đường học tập dốc trong công việc mới này.

 

Trên đây là những kiến thức về “ “ Learning curve” có nghĩa là gì? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn. Hãy vận dụng những kiến thức ở bài viết này để có thêm những kiến thức mới về “ Learning curve - đường cong học tập” nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !