Spinal Cord là gì và cấu trúc cụm từ Spinal Cord trong câu Tiếng Anh

Học tiếng anh không khó nhưng chúng ta cần có một phương pháp học phù hợp. Rất nhiều bạn đã cảm thấy ám ảnh với từ vựng do có quá nhiều từ phải học và khi học xong rồi thì lại không biết áp dụng như thế nào vào đời sống thực. Nắm được khó khăn này của học sinh, trang web Studytienganh cho ra đời các bài đọc về từ vựng với hi vọng có thể giúp ích cho các bạn. Các bài đều giải thích chi tiết nghĩa, cách dùng và nêu ra một vài ví dụ cụ thể. Trong bài học hôm nay, các bạn đọc hãy cùng với “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng cũng như các từ vựng liên quan đến từ “spinal cord ” nhé!


1. “Spinal cord” nghĩa là gì?
 

spinal cord là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “spinal cord”
 

- “Spinal cord” có nghĩa là tuỷ sống, là tập hợp các dây thần kinh bên trong cột sống kết nối não với các dây thần kinh khác trong cơ thể.


- “Spinal cord” được phát âm là /ˌspaɪ.nəl ˈkɔːd/.


Một số ví dụ Anh-Việt của “spinal cord” (tuỷ sống):
 

  • In science lessons, I’ve learned that the spinal cord is a long cylinder of nerves running from the base of your brain through the vertebral canal through the backbone. 

  • Trong các bài học khoa học, tôi đã học được rằng tủy sống là một hình trụ dài gồm các dây thần kinh chạy từ đáy não của bạn qua ống đốt sống đến xương sống.

  •  

  • My teacher said that the spinal cord was about 45 cm in length and 2 cm in diameter in adults, and was involved in many important functions of the body.

  • Giáo viên của tôi nói rằng tủy sống dài khoảng 45 cm và đường kính 2 cm ở người lớn, và có liên quan đến nhiều chức năng quan trọng của cơ thể.

  •  

  • Does the spinal cord exit through a large hole in the base of the skull? And is it enclosed by the protective vertebral column?

  • Tủy sống có thoát ra qua một lỗ lớn ở đáy hộp sọ không và có được bao bọc bởi cột sống bảo vệ không?

  •  

  • If someone cuts the spinal cord cross-sectionally, they would see some grey material in the shape of a butterfly in the middle of a white surround. 

  • Nếu ai đó cắt ngang tủy sống, họ sẽ thấy một số vật chất màu xám có hình con bướm ở giữa bao quanh màu trắng.

  •  

  • Like the brain, the spinal cord is also covered by three layers of tissues.

  • Giống như não, tủy sống cũng được bao phủ bởi ba lớp mô.

  •  

  • The spinal cord is like a main headquarters of nerves with the peripheral nervous system which consists of 43 pairs of sensory and motor nerves, connects the brain and spinal cord to the other parts of the body. 

  • Tủy sống giống như một trụ sở chính của các dây thần kinh với hệ thần kinh ngoại vi bao gồm 43 cặp dây thần kinh cảm giác và vận động, kết nối não và tủy sống với các bộ phận khác của cơ thể.

  •  

  • Jack carefully explained to me the effect of crowd psychology on individual mentality as the replacement of cerebral control by the dominance of the spinal cord but I didn’t understand.

  • Jack đã giải thích cẩn thận cho tôi về tác động của tâm lý đám đông đối với tâm lý cá nhân như sự thay thế sự kiểm soát của não bằng sự chi phối của tủy sống nhưng tôi không hiểu.

  •  

  • A spinal cord injury may disrupt the transmission of nerve messages from the injury down, so the closer the injury is to the brain, the more damage is caused.

  • Chấn thương tủy sống có thể làm gián đoạn việc truyền các thông điệp thần kinh từ chấn thương xuống, vì vậy chấn thương càng gần não thì tổn thương càng nhiều.

  •  

  • The spinal cord may enable walking by sending signals to the leg muscles to extend or contract, perform other movements.

  • Tủy sống có thể cho phép đi bộ bằng cách gửi tín hiệu đến các cơ chân để kéo dài hoặc co lại, thực hiện các chuyển động khác.

  •  

  • It is true that the spinal cord cannot repair itself if it is injured, but researchers are working on new technologies that will replace the function of the damaged nerves.

  • Đúng là tủy sống không thể tự phục hồi nếu nó bị thương, nhưng các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu các công nghệ mới sẽ thay thế chức năng của các dây thần kinh bị tổn thương.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “spinal cord”
 

spinal cord là gì


Hình ảnh minh hoạ cho các từ vựng liên quan đến “spinal cord”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

elbow

khuỷu tay

  • His arm is bandaged from the elbow to the fingers.

  • Cánh tay của anh được băng bó từ khuỷu tay đến các ngón tay.

  •  

hip

hông

  • His hip has been troublesome for quite a while, and his doctor said he might need surgery on it.

  • Hông của anh ấy đã gặp rắc rối trong một thời gian khá dài và bác sĩ cho biết anh ấy có thể cần phải phẫu thuật nó.

  •  

calf

bắp chân

  • It is sad because he's been unable to play since May because of a torn calf muscle.

  • Thật đáng buồn vì anh ấy đã không thể thi đấu kể từ tháng 5 vì bị rách cơ bắp chân.

  •  

palm

lòng bàn tay

  • This tiny device really fits into the palm of my hand.

  • Thiết bị nhỏ bé này thực sự nằm gọn trong lòng bàn tay của tôi.

  •  

 


Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “spinal cord” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “spinal cord” rồi đó. Tuy “spinal cord” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !