Sống Thử trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Sống thử” trong tiếng Anh nhé!



 

1. Sống thử trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, người ta gọi Sống thử là Cohabit

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: động từ

 

Phiên âm: /kəʊˈhæbɪt/

 

Ý nghĩa

 

  • (thường là) một người nam và một người nữ sống với nhau và có quan hệ tình dục mà không được kết hôn
  •  
  • Sống với người khác và có quan hệ tình dục với họ mà không kết hôn


 

sống thử tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Sống thử

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • Approximately 23% of males and females aged 25 to 34 said that they had already cohabited with a person without it progressing to wedding.
  • Khoảng 23% nam và nữ từ 25 đến 34 tuổi nói rằng họ đã từng sống thử với một người mà không tiến tới đám cưới.
  •  
  • Nevertheless, the same could have been said of unmarried cohabiting couples and even some spouses who don't live together.
  • Tuy nhiên, điều tương tự cũng có thể xảy ra đối với các cặp vợ chồng sống thử chưa kết hôn và thậm chí một số vợ chồng không sống thử với nhau.
  •  
  • If she was left lacking support during her hubby's involuntary absence, she may cohabit with just another guy, but she had to come back to her hubby if he returned, with the offspring of the second marriage staying with their original father.
  • Nếu cô ấy thiếu sự hỗ trợ trong thời gian chồng vắng mặt không tự nguyện, cô ấy có thể chỉ sống thử với một người đàn ông khác, nhưng cô ấy phải quay lại với chồng nếu anh ta quay trở lại, với đứa con của cuộc hôn nhân thứ hai ở với người cha ban đầu của họ.
  •  
  • Why, for example, might two people desire to create a legal marriage rather than merely cohabiting?
  • Ví dụ, tại sao hai người có thể mong muốn tạo dựng một cuộc hôn nhân hợp pháp hơn là chỉ sống thử?
  •  
  • Only approximately one in every three cohabiting couples wants to get married after a certain amount of time living together.
  • Chỉ có khoảng một trong ba cặp sống thử muốn kết hôn sau một khoảng thời gian chung sống nhất định.
  •  
  • Is she welcoming the invader and discussing how they might cohabit the region while dividing prey?
  • Có phải cô ấy đang chào đón kẻ xâm lược và thảo luận về cách họ có thể sống thử trong khu vực trong khi phân chia con mồi?
  •  
  • The majority of divorced people remarry or cohabit with another person, which is a common phenomenon.
  • Đa số những người ly hôn đều tái hôn hoặc sống thử với người khác, đây là hiện tượng phổ biến.
  •  
  • He fell madly in love with her attractiveness and cohabited with her; then he departed and forgot about the entire thing.
  • Anh yêu điên cuồng trước sự hấp dẫn của cô và sống thử với cô; sau đó anh ta rời đi và quên đi toàn bộ sự việc.
  •  
  • There are benefits and drawbacks of how a married pair and a couple cohabiting are handled together under law.
  • Có những lợi ích và hạn chế trong cách xử lý của một cặp vợ chồng và một cặp vợ chồng sống thử cùng nhau theo pháp luật.

 

sống thử tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho Sống thử

 

3. Từ vựng liên quan đến Sống thử

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Cohabitation

Sự sống thử; việc sống thử

 

(hành động sống và quan hệ tình dục với ai đó, đặc biệt là người mà bạn chưa kết hôn; tình trạng sống với người khác và có quan hệ tình dục với họ mà không kết hôn)

Adulteress

Người ngoại tình

 

(một người phụ nữ đã kết hôn quan hệ tình dục với người không phải là chồng hoặc vợ của mình)

Civil marriage

Hôn nhân dân sự

 

(một cuộc hôn nhân được công nhận hợp pháp diễn ra mà không có nghi lễ tôn giáo)

Civil partnership

Ở Anh, một mối quan hệ pháp lý giữa hai người cùng giới tính cho họ các quyền như những người đã kết hôn

Co-wife

Một trong hai hoặc nhiều phụ nữ kết hôn với cùng một người đàn ông theo chế độ đa thê (= một hệ thống cho phép điều này)

Endogamy

Thực tế hoặc phong tục chỉ có hôn nhân giữa các thành viên của cùng một nhóm

Equal marriage

Hôn nhân bình đẳng

 

(hôn nhân giữa hai người cùng giới tính, được coi là giống nhau về mặt pháp lý và có tầm quan trọng ngang nhau, hôn nhân giữa hai người khác giới)

Forced marriage

Hôn nhân ép buộc

 

(một cuộc hôn nhân xảy ra mà không có sự đồng ý của một hoặc một trong hai người kết hôn)

Intermarriage

Hôn nhân giữa những người thuộc các nhóm xã hội, chủng tộc hoặc tôn giáo khác nhau

Marriage certificate

Giấy chứng nhận kết hôn

 

(tài liệu cho thấy hai người đã kết hôn hợp pháp)

Monogamy

Một vợ một chồng

 

(thực tế hoặc phong tục của việc chỉ có một mối quan hệ tình dục hoặc hôn nhân với một người khác tại một thời điểm)


 

sống thử tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Sống thử

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Sống thử” nhé.