"Trước Mắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong quá trình học và tìm hiểu tiếng Anh, đã bao giờ bạn thắc mắc “Trước mắt” trong tiếng Anh được dịch là gì chưa? Cho dù cụm từ vựng này cũng đã khá quen thuộc với mọi người nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này, mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! 

 

1. Trước mắt trong tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng Anh, có rất nhiều cụm từ dùng để chỉ sự việc, hành động diễn ra ngay trước mắt, một sự việc nào đó sắp đến hoặc có khả năng xảy ra rất sớm. Tuy nhiên, hôm nay chúng mình sẽ mang đến cho các bạn kiến thức về một từ vựng được sử dụng phổ biến hơn cả để chỉ sự việc Trước mắt: Initial. 

 

trước mắt tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Trước mắt trong tiếng Anh)

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng Trước mắt trong tiếng Anh 

 

Initial (adjective): Trước mắt, ban đầu.

 

Phát âm cả Anh - Anh và Anh - Mỹ: /ɪˈnɪʃ.əl/, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

 

3. Ví dụ minh họa của Trước mắt trong tiếng Anh

 

  • Initially, most staff approved of the new plan.

  • Trước mắt, hầu hết các nhân viên đều đã chấp thuận kế hoạch mới.

  •  
  • The doctor has made an initial diagnosis for my dad's health condition, but there'll be an additional examination by a specialist tomorrow.

  • Bác sĩ đã đưa ra chẩn đoán trước mắt về tình trạng sức khỏe của bố tôi, nhưng ngày mai sẽ có một cuộc kiểm tra bổ sung của bác sĩ chuyên khoa.

  •  
  • Initially, the final technical report on the fire reinforced the findings of investigations.

  • Trước mắt thì báo cáo kỹ thuật cuối cùng về vụ cháy đã củng cố kết quả điều tra. 

  •  
  • In the initial stage, this is a project that looks quite promising to me and the growth of the company. 

  • Trong giai đoạn trước mắt, đây là một dự án có vẻ khá hứa hẹn với tôi và sự phát triển của công ty. 

  •  
  • In the initial stage, the building will be used as a hotel to provide accommodation for those in quarantine. 

  • Trước mắt, tòa nhà sẽ được sử dụng như một khách sạn để cung cấp chỗ ở cho những người trong diện cách ly.

  •  
  • The initial difficult situation made it impossible for me to manage any suitable solution. 

  • Tình hình khó khăn trước mắt khiến tôi không thể xoay sở được giải pháp nào phù hợp. 

 

trước mắt tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Trước mắt trong tiếng Anh)

 

4. Một số thành ngữ thông dụng liên quan đến Trước mắt trong tiếng Anh

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt 

Ví dụ 

A thorn in one's side

Cái gai trước mắt, ai đó hoặc điều gì đó liên tục, dai dẳng gây ra sự khó chịu, bực bội, rắc rối cho bạn 

  • My professor was a talented economic activist when he was younger. Apparently, he was quite a thorn in the developing companies' sides at that time.

  •  
  • Giáo sư của tôi là một nhà hoạt động kinh tế tài năng khi ông còn trẻ. Rõ ràng, ông chính là một cái gai khá lớn đối với các công ty đang phát triển vào thời điểm đó.

Right under one's nose

Ngay trước mắt, ở một nơi mà bạn có thể nhìn thấy rõ ràng

  • I spent all morning looking for my glasses and smartphone, and they both were right under my nose the whole time.

  •  
  • Tôi đã dành cả buổi sáng để tìm kính và điện thoại thông minh của mình, và cả hai đều ở ngay trước mắt tôi trong suốt thời gian đó.

Heir presumptive

Người thừa kế trước mắt, giả định (có thể bị thay thế)

  • Her older sister was chosen to become the heir presumptive, and since then her life has been lived under a microscope.

  •  
  • Chị gái của cô đã được chọn để trở thành người thừa kế, và kể từ đó cuộc sống của cô đã được sống dưới kính hiển vi. 

To kill the goose that lays the golden eggs / to cook that lays the golden eggs

Loại bỏ, phá hủy một cái gì đó có lợi cho bạn, thứ gì đó kiếm được nhiều tiền cho bạn hầu hết là vì lòng tham; tham lợi trước mắt

  • Ripping off the top attraction in this amusement park is like killing the goose that lays the golden egg.

  •  
  • Phá hủy điểm thu hút hàng đầu ở khu vui chơi này chẳng khác nào “giết chết con ngỗng đẻ trứng vàng.”

To see rocks ahead

Trông thấy, nhìn thấy nguy hiểm trước mắt, rơi vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi

  • In this case, I only can say "To see rocks ahead". I am too helpless with the current predicament of the store. 

  •  
  • Trong trường hợp này, tôi chỉ có thể nói "To see rocks ahead". Tôi đã quá bất lực với tình trạng khó khăn hiện tại của cửa hàng. 

An enemy at the gates

Kẻ thù trước mắt, người thù địch hoặc phản đối, chống đối, gây thiệt hại với chính sách

  • I don't understand why he always considers me as an enemy at the gates whenever I try to talk to him.

  •  

  • Tôi không hiểu tại sao anh ấy luôn coi tôi như kẻ thù trước mắt mỗi khi tôi cố gắng nói chuyện với anh ấy. 

 

Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Trước mắt trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng các bạn có thể tích lũy thêm được phần nào đó những kiến thức mới cho bản thân qua bài viết vừa rồi. Hãy tiếp tục theo dõi và đồng hành cùng Studytienganh để lĩnh hội thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn thành công và thật chăm chỉ học tiếng Anh mỗi ngày nhé!