Cấu Trúc và Cách Dùng từ Touch trong câu Tiếng Anh

Từ vựng là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Touch” nhé!


 

touch là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Touch 

 

1. Touch có nghĩa là gì

 

Động từ Touch

 

Touch – chạm: để đặt nhẹ tay hoặc một bộ phận khác của cơ thể lên và hạ xuống vật gì đó hoặc ai đó

 

Touch - gần nhau đến mức không có khoảng cách giữa

 

Touch - để làm hại ai đó, sử dụng hoặc làm hỏng thứ gì đó

 

Touch - ăn hoặc uống thứ gì đó

 

Touch - ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó về mặt cảm xúc hoặc gây ra cảm giác đồng cảm ở ai đó

 

Touch - có hoặc đạt cùng tiêu chuẩn (= mức chất lượng) với một người nào đó hoặc một cái gì đó

 

Danh từ Touch

 

Touch - một số lượng nhỏ

 

Touch - Để cho thấy một căn bệnh không quá nghiêm trọng, bạn có thể nói rằng bạn đã từng chạm vào nó (a touch of sth)

 

Touch - một bổ sung hoặc chi tiết nhỏ làm cho thứ gì đó tốt hơn

 

Touch - khả năng biết điều gì đó như thế nào bằng cách cảm nhận nó bằng các ngón tay

 

Touch - một chuyển động nhanh, nhẹ của một thứ, đặc biệt là một bàn tay, lên và tắt một thứ khác

 

Touch - khả năng thực hiện những điều đã nêu, đặc biệt là tích cực, theo cách

 

Touch – cú chạm: (trong các môn thể thao như bóng đá) khả năng kiểm soát bóng và biến nó thành những gì họ muốn của một cầu thủ hoặc một dịp khi một cầu thủ điều khiển bóng bằng chân

 

Touch - khu vực bên ngoài một trong hai cạnh dài của không gian nơi chơi bóng đá và bóng bầu dục


 

touch là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Touch 


2. Ví dụ minh hoạ

 

  • The water isn't particularly deep there; in fact, We could touch the bottom. If you don't trust me, let's try it.
  • Nước không sâu ở đó; trên thực tế, chúng ta có thể chạm đáy. Nếu bạn không tin tưởng tôi, chúng ta hãy thử nó.
  •  
  • When she touched my neck, I felt myself stiffen up.
  • Khi cô ấy chạm vào cổ tôi, tôi cảm thấy mình cứng người lên.
  •  
  • A newborn baby's fingers will naturally curl around whatever item it gets in touch with.
  • Ngón tay của em bé sơ sinh sẽ tự nhiên cuộn tròn xung quanh bất kỳ vật dụng nào mà nó tiếp xúc.
  •  
  • Millions of people were touched by the television broadcast on the children's charitable activities.
  • Hàng triệu người đã xúc động trước buổi truyền hình về các hoạt động từ thiện của trẻ em.
  •  
  • By touching the appropriate coin in the darkness, I was able to find it.
  • Bằng cách chạm vào đồng xu thích hợp trong bóng tối, tôi đã có thể tìm thấy nó.

 

 

3. Từ vựng liên quan đến Touch 

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Touch base

Để nói chuyện với ai đó trong một thời gian ngắn để tìm hiểu xem họ thế nào hoặc họ nghĩ gì về điều gì đó

Touch wood

Nói để tránh vận rủi, khi bạn đề cập đến những điều may mắn mà bạn đã có trong quá khứ hoặc khi bạn đề cập đến những hy vọng bạn có cho tương lai

Touch/strike/hit a (raw) nerve

Để làm ai đó buồn

Wouldn't touch sth with a barge pole

Được sử dụng để nói rằng bạn chắc chắn không muốn mua một cái gì đó hoặc có liên quan đến một cái gì đó

Touch down

Khi máy bay touch down, nó sẽ hạ cánh.

Touch sth off

Khiến một chuỗi sự kiện bạo lực hoặc khó bắt đầu đột ngột

Touch sth up

Để cải thiện điều gì đó bằng cách thực hiện các thay đổi hoặc bổ sung nhỏ

Touch sth in

Để vẽ hoặc vẽ một chi tiết trong bức tranh lớn hơn với các vết sáng nhanh

Touch on/upon sth

Để nhanh chóng đề cập đến một chủ đề khi nói hoặc viết về một chủ đề khác

Touch sb up

Để chạm vào cơ thể của ai đó theo cách tình dục mà không có sự cho phép của họ

To the touch

Được sử dụng sau một tính từ để thể hiện cảm giác của một thứ gì đó khi bạn đặt tay lên nó

Be, get, keep, etc. In touch

Để giao tiếp hoặc tiếp tục giao tiếp với ai đó bằng cách sử dụng điện thoại hoặc viết thư cho họ

Lose touch

Ngừng giao tiếp với ai đó, thường là vì họ không sống gần bạn bây giờ

Be in/out of touch

Nếu bạn đang in touch/out of touch với một chủ đề, hoạt động hoặc tình huống, kiến thức của bạn về nó là gần đây / không phải gần đây

Nobody/nothing can touch sb/sth

Được sử dụng để nói rằng ai đó hoặc một cái gì đó là tốt nhất của một loại cụ thể


 

touch là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Touch 

 

Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không tiến xa được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và thỏa mãn. Nhưng mở rộng phạm vi từ mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: Bạn phải nỗ lực và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hay một cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Touch” nhé.