"Miền Nam" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đã bao giờ bạn đã thử hỏi ở mỗi vùng miền ở Việt Nam chúng ta có tên riêng trong khối từ vựng Tiếng Anh là gì chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề vùng miền trong Tiếng Anh, đó chính là “Miền Nam”. Vậy “Miền Nam” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

1. Miền Nam Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Miền Nam có nghĩa là Southern

 

Từ vựng Miền Nam trong Tiếng Anh có nghĩa là Southern - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là khu vực, diện tích ở trong hoặc từ phía Nam, thuộc phương Nam của một khu vực, tiểu bang hoặc quốc gia.

 

miền nam tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Miền Nam trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Miền Nam - Southern

 

- Cách phát âm:

+ UK: /ˈsʌð.ən/

+ US: /ˈsʌð.ən/

 

- Từ loại: Danh từ/Động từ/Tính từ

 

- Nghĩa thông dụng:

 

+ Nghĩa Tiếng Anh: Southern refers to being in or being from the South of an area, state, or nation.

 

+ Nghĩa Tiếng Việt: Southern là khu vực, diện tích ở trong hoặc từ phía Nam, thuộc phương Nam của một khu vực, tiểu bang hoặc quốc gia.

 

- Được sử dụng như một danh từ nhằm mô tả khu vực, diện tích ở trong hoặc từ phía Nam, thuộc phương Nam của một khu vực, tiểu bang hoặc quốc gia.

 

Ví dụ:

  • This has shifted the snow emphasis to the southern and eastern of the United Kingdom.

  • Điều này đã chuyển trọng tâm tuyết sang miền Nam và miền Đông của Vương quốc Anh.

  •  

  • In broad sections of southern Afghanistan, there will be no legitimate elections.

  • Ở các khu vực rộng lớn ở miền Nam Afghanistan, sẽ không có cuộc bầu cử hợp pháp.

  •  

  • Meanwhile, something was going on at the island's southern point.

  • Trong khi đó, có điều gì đó đang xảy ra ở điểm phía Nam của hòn đảo.

  •  

  • From Florida to southern California, the sunbelt is located.

  • Từ Florida đến miền nam California, vành đai mặt trời nằm ở vị trí này. 

  •  

  • The Everglades are a swampy region in southern Florida.

  • Everglades là một vùng đầm lầy ở miền Nam Florida.

  •  

  • In her most recent work, the action alternates between Greece and southern Spain.

  • Trong tác phẩm gần đây nhất của bà, hành động xen kẽ giữa Hy Lạp và miền Nam Tây Ban Nha. 

 

3. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Miền Nam trong Tiếng Anh:

 

miền nam tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Miền Nam trong Tiếng Anh)

 

  • Improved transportation links should increase its desirability as a commuter town, although rush-hour traffic in the city's southern may be heavy.

  • Các nút giao thông được cải thiện sẽ làm tăng mong muốn của người dân, giúp chúng như một thị trấn đi lại, mặc dù giao thông giờ cao điểm ở miền Nam thành phố có thể ách tắc hơn.

  •  

  • He speaks with a southern English accent.

  • Ông nói bằng giọng miền Nam nước Anh.

  •  

  • Balance talks with a gentle southern African accent despite maintaining that he is English.

  • Cân bằng nói chuyện với giọng miền Nam Nam Phi nhẹ nhàng mặc dù anh ta là người Anh.

  •  

  • The family resided in a nice flat on Manhattan Island's southern edge.

  • Gia đình sống trong một căn hộ đẹp ở rìa phía Nam của Đảo Manhattan.

  •  

  • In doing so, we get within two miles of the southern point of a fourth island.

  • Khi làm như vậy, chúng ta sẽ đi được trong vòng 2 dặm về phía Nam của hòn đảo thứ tư. 

  •  

  • Instead, he pledged to assist her in resolving a construction permission dispute in the southern city of Bari.

  • Thay vào đó, ông cam kết hỗ trợ bà giải quyết tranh chấp giấy phép xây dựng ở thành phố phía nam Bari.

  •  

  • This lovely hotel is located between Palma's center and the island's southern point, like an oasis in the desert.

  • Khách sạn đáng yêu này nằm giữa trung tâm thành phố Palma và điểm phía Nam của hòn đảo, giống như một ốc đảo trên sa mạc. 

  •  

  • The history of charting the unknown southern area serves as a good reminder of the danger of deception in these new maps as well.

  • Lịch sử lập biểu đồ khu vực phía Nam đóng vai trò như một lời nhắc nhở tốt về sự nguy hiểm của sự lừa dối trong các bản đồ mới này.

  •  

  • This clearly shows that the benefits of atria as climate modifiers are much lower in the southern climate than in the other three climatic zones.

  • Điều này cho thấy rõ lợi ích của atria khi các chất điều chỉnh khí hậu thấp hơn nhiều trong khí hậu phía Nam so với ba vùng khí hậu khác. 

  •  

  • This was the first time this strain has been found in the southern hemisphere.

  • Đây là lần đầu tiên chủng này được tìm thấy ở bán cầu Nam.

  •  

4.  Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Miền Nam trong Tiếng Anh:

 

Từ vựng

Nghĩa

Northern

Miền Bắc, Phía Bắc

Northwest

Tây Bắc Bộ

Northeast

Đông Bắc Bộ

The Central of State

= The Middle

Miền Trung

North Central

Bắc Trung Bộ

South Central Coast

Duyên hải Nam Trung Bộ

Southeast

Đông Nam Bộ, Miền Đông

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Miền Nam trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !