"Hối Lộ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Hối lộ là một hành vi vi phạm pháp luật rất phổ biến hiện nay để ép buộc hoặc thuyết phục ai đó làm những gì mà người hối lộ muốn. Trong tiếng anh, hối lộ cũng được thể hiện như vậy. Tuy nhiên, đối với những bạn học chưa có nhiều hiểu biết về từ vựng trong tiếng anh thì rất khó có thể sử dụng được. Do vậy, bài viết này Studytienganh sẽ giúp bạn nắm vững tất cả những kiến thức về hối lộ tiếng anh là gì? Hãy cùng tham khảo nhé!

1. Hối Lộ trong Tiếng Anh là gì?

Hối lộ trong tiếng amh được gọi là Bribe.


hối lộ tiếng anh là gì

Hối lộ tiếng anh là gì?

 

Hối lộ được hiểu là một hành vi bất hợp pháp liên quan đến việc trao đổi sự đền đáp như tiền,... với mục đích gây ảnh hưởng đến hành vi. Hối lộ thường được thực hiện với các quan chức chính phủ hay những người đứng đầu các cơ quan quản lý khác để thoát khỏi phán quyết bất lợi, những kết án pháp lý hay làm thay đổi quyết định có thể gây hạn chế người đưa hối lộ.

 

Hay hiểu đơn giản, hối lộ cính là việc lót bi, mua chuộc, đút lót, là hành vi đưa tiền, vật chất có giá trị hoặc những thứ khác khiến cho người nhận cảm thấy hài lòng và mong muốn người nhận giúp đỡ mình thực hiện hành vi trái pháp luật.

 

Hối lộ bản chất là việc mua bán quyền lực, một hành vi vi phạm pháp luật và đạo đức. Người nhận hối lộ thường là những người nắm giữ quyền lực và đã “bán" quyền lực đó để thu lợi bất chính cho mình.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng về hội lố trong tiếng anh

 

Bribe được phát âm trong tiếng anh là [ braɪb] 

 

Bribe đóng vai trò vừa là động từ vừa là danh từ:

 

Với vai trò là động từ, Bribe được sử dụng với hàm ý cho ai đó tiền hoặc thứ gì đó có giá trị, thường là bất hợp pháp hay điều gì đó không trung thực, để thuyết phục người đó hoặc cố gắng bắt ai đó làm điều gì đó bạn muốn.

 

bribe + somebody + with + something hoặc bribe + somebody + to do + something

 

Ví dụ:

  • He was accused of trying to bribe voters with promises of tax cuts.
  • Ông bị cáo buộc cố gắng hối lộ cử tri bằng những lời hứa cắt giảm thuế.

 

Ngoài ra, Bribe còn có thể là một danh từ được dùng với ý nghĩa tiền hoặc một món quà mà bạn tặng cho ai đó để họ làm điều gì đó cho bạn, thường là những thứ không trung thực.

 

Ví dụ:

  • Jack was accused of accepting bribes from wealthy businessmen.
  • Jack bị buộc tội nhận hối lộ từ các doanh nhân giàu có.


hối lộ tiếng anh là gì

Hối lộ trong tiếng anh được sử dụng như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng hối lộ trong tiếng anh

 

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về hối lộ tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • There are many obvious drawbacks and shortages existing in controlling commercial bribe mechanisms.
  • Cơ chế kiểm soát hối lộ thương mại còn nhiều hạn chế và bất cập rõ ràng.
  •  
  • They bribed immigration officials and entered the country illegally.
  • Họ hối lộ các quan chức nhập cư và nhập cảnh bất hợp pháp.
  •  
  • Lisa discovered that certain corrupt officials had been bribed to approve shoddy construction work.
  • Lisa phát hiện ra rằng một số quan chức tham nhũng đã được hối lộ để phê duyệt công trình xây dựng kém chất lượng.
  •  
  • In order to gain a competitive advantage many famous businessmen bribe the minister for favors.
  • Để có được lợi thế cạnh tranh, nhiều doanh nhân nổi tiếng đã hối lộ bộ trưởng để được ưu ái.
  •  
  • He bribed the children with  pocket money and sweets not to tell their mum what he'd done.
  • Anh ta hối lộ bọn trẻ bằng tiền tiêu vặt và đồ ngọt để không nói cho mẹ chúng biết anh ta đã làm gì.
  •  
  • He should not have been allowed over the border, but somehow he managed to bribe the guards.
  • Lẽ ra anh ta không được phép qua biên giới, nhưng bằng cách nào đó anh ta đã hối lộ được lính canh.
  •  
  • They allege that artists accept bribes to pass bills that benefit specific companies.
  • Họ cáo buộc rằng các nghệ sĩ nhận hối lộ để thông qua các dự luật có lợi cho các công ty cụ thể.
  •  
  • Corrupt officials had been bribed to approve shoddy construction work.
  • Các quan chức tham nhũng đã được hối lộ để phê duyệt công trình xây dựng kém chất lượng.
  •  
  • We arranged an interview between the footballer and the man supposed to bribe him.
  • Chúng tôi đã sắp xếp một cuộc phỏng vấn giữa cầu thủ bóng đá và người đàn ông được cho là sẽ hối lộ anh ta.
  •  
  • The costs associated with administrative corruption, namely paying bribes, impose a significant burden on firms.
  • Các chi phí liên quan đến tham nhũng hành chính, cụ thể là hối lộ, tạo ra gánh nặng đáng kể cho các doanh nghiệp.
  •  
  • In this investigative case, he is suspected of taking bribes.
  • Trong vụ án điều tra này, anh ta bị nghi ngờ nhận hối lộ.


hối lộ tiếng anh là gì

Các ví dụ về từ vựng hối lộ

 

4. Một số từ vựng tiếng anh khác

 

  • offer bribe: đưa hối lộ
  • accept bribe / take bribe: nhận hối lộ
  • bribe scandal: vụ bê bối hối lộ

 

Vậy là với bài viết về hối lộ tiếng anh là gì chắc hẳn bạn đã hiểu hơn về ý nghĩa và cách dùng từ vựng rồi đúng không nào? Bạn hãy cố gắng nắm vững những kiến thức trên để ứng dụng trong cuộc sống một cách chuyên nghiệp nhất và đừng quên Share bài viết này cho bạn bè của mình để học cũng có thêm nhiều thông tin về hối lộ trong tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !